Sáng kiến kinh nghiệm phát triển ngôn ngữ cho trẻ 2 tuổi

SKKN: Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 24-36 tháng tuổi

Sáng kiến kinh nghiệm "Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi" nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ đối với chương trình GDMN mới hiện nay.       Download Xem online

Tóm tắt nội dung tài liệu PHẦN1:THÔNGTINCHUNGVỀSÁNGKIẾN
1.Tênsángkiến:Mộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ24­
36thángtuổi
2.Lĩnhvựcápdụngsángkiến:Pháttriểnngônngữ
3.Tácgiả:
Họvàtên:VũThịHàThuNam[nữ]:Nữ
Ngàytháng/nămsinh:06/10/1991
Trìnhđộchuyênmôn:Đạihọcsưphạmmầmnon.
Chứcvụ,đơnvịcôngtác:GiáoviêntrườngmầmnonCaoAn.
Điệnthoại:0968.303.992
4.Chủđầutưtạorasángkiến:Khôngcó
5.Đơnvịápdụngsángkiếnlầnđầu:
Tênđơnvị:TrườngMầmNonCaoAn.
Địachỉ:CaoAnCẩmGiàngHảiDương.
Điệnthoại:0302.3782.822
6.Cácđiềukiệncầnthiếtđểápdụngsángkiến:Trìnhđộchuyênmôn

củagiáoviên,trẻđúngđộtuổi,cơsởvậtchất.
8.Thờigianápdụngsángkiếnlầnđầu:Từ tháng9/2016đếntháng
2/2017
HỌTÊNTÁCGIẢ                                  XÁCNHẬNCỦACƠQUANĐƠN
[Ký,ghirõhọtên]                                 VỊÁPDỤNGSÁNGKIẾN


VũThịHàThu.


XÁCNHẬNCỦAPHÒNGGD&ĐT
[đốivớitrườngmầmnon,tiểuhọc,THCS]




1
PHẦN2:TÓMTẮTNỘIDUNGSÁNGKIẾN
1.Hoàncảnhnảysinhsángkiến.
BácHồđãdạy:Tiếngnóilàthứcủacảivôcùnglâuđờivàvôcùng
quýbáucủadântộc,chúngtaphảigiữgìnnó,quýtrọngnó.
Ngônngữ cóvaitròtolớntrongsự hìnhthànhvàpháttriểnnhâncách
củatrẻ em.Ngônngữ làphươngtiệngiữ gìnbảotồn,truyềnđạtvàphát
triểnnhữngkinhnghiệmlịchsửvàpháttriểnxãhộicủaloàingười.Trẻem
sinhrađầutiênlànhữngcơ thể sinhhọc,nhờ cóngônngữ làphươngtiện
giaolưubằnghoạtđộngtíchcựccủamìnhdướisựgiáodụcvàdạyhọccủa
ngườilớntrẻ emdầnchiếmlĩnhđượcnhữngkinhnghiệmlịchsử ­xãhội
củaloàingườivàbiếnnóthànhcáiriêngcủamình.Trẻ emlĩnhhộingôn
ngữ sẽ trở thànhnhữngchủ thể cóýthức,lĩnhhộikinhnghiệmcủaloài
ngườixâydựngxãhộingàycàngpháttriểnhơn.
Ngônngữlàphươngtiệnđểpháttriểntưduy,làcôngcụhoạtđộngtrí
tuệvàlàphươngtiệnđểgiáodụctìnhcảm,thẩmmỹchotrẻ.Nhưvậyngôn
ngữcóvaitròtolớnđốivớixãhộivàđốivớiconngười.Vấnđềpháttriển
ngônngữmộtcáchcóhệthốngchotrẻngaytừnhỏlànhiệmvụvôcùng
quantrọng.
LàmộtcôgiáoMầmNontrựctiếpdạytrẻ24­36thángtôiluôncó
nhữngsuynghĩtrăntrởlàmsaođểdạycácconphátâmchuẩn,chínhxác
đúngTiếngViệt.Vìthếtôiđãdạycácconthôngquacácmônhọckhácnhau
vàdạycácconởmọilúcmọinơiquacáchoạtđộnghàngngày,từđótrẻ
khámpháhiểubiếtvềmọisựvậthiệntượng,vềthếgiớixungquanhtrẻ,
pháttriểntưduy.Tôithấymìnhcầnphảiđisâutìmhiểukỹvấnđềnàyđể


2
từđórútranhiệmvụgiáodụcchophùhợpvớiyêucầupháttriểncủalứa
tuổi.Chínhvìvậynêntôiđãchọnđềtài:
Mộtsố biệnpháppháttriểnngônngữ chotrẻ 24­36thángtuổi
nhằm  nâng cao  chất  lượng  chăm  sóc  giáo  dục trẻ  đối với  chương  trình
GDMNmớihiệnnay.
2.Điềukiện,thờigian,đốitượngápdụngsángkiến.
Đểápdụngsángkiếncầncónhữngđiềukiệnsau:
­Giáoviêncótrìnhđộchuyênmônđạtchuẩntrởlên,cóđầyđủkiếnthức
nắmvữngphươngpháp,thườngxuyênđầutư phươngphápdạyhọclinh
hoạt,sángtạotrongcáctiếtdạytrẻ,cóđầyđủ cơsởvậtchất,trangthiếtbị
vềđồdùng,đồchơi,
­Trẻ24­36thángtuổipháttriểnbìnhthườngvềthểchấtvàtinhthần
Thờigiannghiêncứuvàápdụngsángkiếntừ thờiđiểmtháng9/2016
đếntháng2/2017.tạilớpmẫugiáo24­36thángtuổimàtôiđangđượcphân
công.
Đốitượngápdụngsángkiến:
Trẻ24­36thángtuổi.
3.Nộidungsángkiến.
Trongsángkiếncủamìnhtôiđềxuất4Biệnphápsau:
4.1.Biệnpháp1:Giáodụcngônngữchotrẻởmọilúcmọinơi:
4.1.1Giờđóntrẻ:
4.1.2Giáodụcngônngữchotrẻthôngquahoạtđộnggóc:
4.1.3Giáodụcngônngữthôngquahoạtđộngngoàitrời:
4.2.Biệnpháp2:Giáodụcngônngữthôngquacácgiờhọckhác:
4.2.1Thôngquagiờnhậnbiếttậpnói:
4.2.2Thôngquagiờthơ,truyện:
4.2.3Thôngquagiờâmnhạc:
4.2.4Thôngquagiờvậnđộng:

3
4.3.Biệnpháp3:Giáodụcngônngữthôngquacáctròchơi.
4.3.1Tròchơi1:Cáigì?Dùngđểlàmgì?
4.3.2Tròchơi2:Conmuỗi
4.3.3Tròchơi3:TròchuyệnvềcácPTGTquenthuộc.
4.3.4Tròchơi4:Tròchuyệncùngcô
4.4.Biệnpháp4:Phốihợpvớiphụhuynh.
+Tínhmới,tínhsángtạocủasángkiến:
­Cácbiệnpháptôiđưarađềuđảmbảotínhmới,tínhsángtạonhư:Tôi
luônthayđổicáchìnhthứcgâyhứngthúđốivớitrẻ,pháttriểnngônngữcho
trẻ  ở mọihoạtđộng.Muốnthựchiệntốtđiềunàyđòihỏigiáoviênphải
tíchcựcsángtạoracáimới,đồdùngphảiphongphú,tuyêntruyềnphốihợp
vớicácbậcphụ huynhđể nângcaopháttriểnngônngữ chotrẻ,vớinhững
điểmmớiđógiúptrẻ pháttriểnngônngữ tốthơn,luônkíchthíchsự hứng
thú,tòmòvàtrẻtíchcựcthamgiahoạtđộng.
­Tôiđãápdụngcôngnghệ thôngtintronggiảngdạy,trìnhchiếubàidạy
trênmáytínhrấtthuhúttrẻ thamgiahọctốt.Sửdụngnhữnghìnhảnhsinh
độngđẹpmắtgiúptrẻhứngthú,luônlấytrẻlàmtrungtâm.
+Khảnăngápdụngsángkiến:
Vớinhữngbiệnphápđưaraởsángkiếncóthểápdụngchotấtcảcác
trẻ em24­36thángtuổi ở khắpmọinơivàogiờ hoạtđộngpháttriểnngôn
ngữ,nhưngtùythuộcvàođiềukiệncơsởvậtchấtcủatừngtrườngvàtrình
độ củagiáoviên,nhậnthứccủatừngtrẻ màcócáchápdụngkhácnhau.
Trongmỗibiệnpháptôiđãtrìnhbàyrấtchitiếtcáchápdụngsángkiếngiáo
viêncóthểdễdàngthựchiện.
+Lợiíchcủasángkiến:
ÁpdụngsángkiếnMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ
24­36thángtuổi.sẽmanglạinhữnglợiíchsau:


4
­Giúpchogiáoviênnắmvữngnộidungyêucầuvàphươngphápphùhợp
vớichươngtrìnhchămsócgiáodụcmầmnonmớihiệnnay.
­Nângcaonhậnthứccủagiáoviênvềýnghĩavàtầmquantrọngcủaviệc
pháttriểnngônngữchotrẻmầmnon.Giúpgiáoviênxácđịnhnhữngkỹnăng
vẽ cầndạytrẻ vàđưaracácbiệnpháptácđộngnhằmhoànthiệnvàhình
thànhmộtsốkỹgiaotiếpchotrẻ.
­Giúptrẻphátâmđúng,chuẩnvàbiếtcáchsửdụngngônngữgiaotiếpcho
phùhợpvớitừngnơi,từnghoàncảnh.
­Giúpphụ huynhcókiếnthứcsâuhơnvề tầmquantrọngcủaviệcdạy
ngônngữgiaotiếpchotrẻ.
4.Khẳngđịnhgiátrị,kếtquảđạtđượccủasángkiến.
Ápdụngsángkiếncủatôimộtcáchđồngbộ,linhhoạtđãmanglại
hiệuquả đángkể.Giúpgiáoviênchủ động,linhhoạtvàsángtạohơnkhi
xâydựngchươngtrình,thôngquacáchoạtđộnggiáoviênrènchotrẻ có
nhữngkỹnăngcầnthiết,cơbảnnhấtđểtrẻpháttriểnmộtcáchtoàndiện.
Kíchthíchvàtạocơhộichotrẻpháttriểnkhảnănggiaotiếp,đồngthời
trẻmạnhdạn,tựtinhơntrongcáchoạtđộng.
Phụhuynhđãhiểuhơnvềtầmquantrọngcủaviệcdạyngônngữcho
trẻtừđóđãquantâmhơnvàtíchcựckếthợpvớigiáoviênđểcóbiệnpháp
dạyhọcchotrẻ.
5.Đềxuấtkhuyếnnghị.
5.1.Đốivớinhàtrường:
Tạomọiđiềukiệnhỗtrợcơsởvậtchất,muasắmđồdùng,đồchơi.
Bồidưỡngchuyênmônchogiáoviên,tổchứccáchộithigiáoviêngiỏi,
cácbuổichuyênđề,làmđồdùngđồchơi.Cầnmởnhữnglớpbồidưỡng,tổ
chứcchuyênđềchogiáoviênvềviệcdạypháttriểnngônngữchotrẻ.
5.2.Đốivớicấpphòng,sởgiáodục:


5
Tạonhiềucơhộichogiáoviênđượctraudồinănglựcsưphạmquacác
lớpbồidưỡngchuyênmôn.
Cungcấpcáctàiliệucónộidungvề cácphươngphápdạypháttriển
ngônngữ chotrẻ, đặcbiệtlàkĩnănggiaotiếpđể giáoviênhọctậpvà
nghiêncứuđể thamkhảovàápdụngvàotrongthựctế dạytrẻ hàngngày
đượctốthơn.




PHẦN3:MÔTẢSÁNGKIẾN
1.Hoàncảnhnảysinhsángkiến.
Ngônngữđượcxuấthiệntừrấtsớmtronglịchsửloàingười,nógắnbó
mậtthiếtvớilịchsửloàingười.Trongcôngtácgiáodụctrẻ mầmnonhiện
nay,chúngtacàngthấyrõvaitròcủangônngữđốivớiviệcđàotạocáccháu
trởthànhnhữngconngườipháttriểnvề mọimặt:Đức,trí,thể,mỹvàhình
thànhnhữngcơsởbanđầucủanhâncáchconngười.
Muốnchongônngữcủatrẻpháttriểnthuậnlợi,mộttrongnhữngđiều
kiệnquantrọnglàtrẻđượctíchluỹnhiềuvốntừvàtrêncơsởhiểubiếtđầy
đủ ýnghĩacủanhữngtừ đó,trẻ biếtcáchsử dụngsố vốnđómộtcách
thànhthạo.

6
Trongđiềukiệnhiệnnaythờigiancácbậcchamẹtròchuyệnvớicon
trẻđểpháttriểnvốntừcònít.Dovậyvốntừcủatrẻemngàynaypháttriển
cònhạnchế,chủyếutrẻđượctiếpxúcvàpháttriểnvốntừquativi,phim
ảnhchưađượcsựchỉbảo,uốnnắncủangườilớn. Chínhvìthếmàtôiđã
nảysinhsángkiến:Mộtsốbiệnphápnhằmpháttriểnngônngữchotrẻ
25­36thángtuổilàmđềtàinghiêncứutrongnămhọcnày.
2.Cơsởlýluậncủavấnđề.
Trongquátrìnhpháttriểntoàndiệnnhâncáchconngườinóichungvà
trẻMầmNonnóiriêngthìngônngữcómộtvaitròrấtquantrọngkhôngthể
thiếuđược.Ngônngữlàphươngtiệnđểgiaotiếpquantrọngnhấtđặcbiệt
đốivớitrẻ nhỏ,đólàphươngtiệngiúptrẻ giaolưucảmxúcvớinhững
ngườixungquanhhìnhthànhnhữngcảmxúctíchcực.Ngônngữlàcôngcụ
giúptrẻhoànhậpvớicộngđồngvàtrởthànhmộtthànhviêncủacộngđồng.
Nhờ cónhữnglờichỉ dẫncủangườilớnmàtrẻ dầndầnhiểuđượcnhững
quyđịnhchungcủaxãhội màmọingườiđềuphảithựchiệntheonhững
quyđịnhchungđó.
Ngônngữcònlàphươngtiệngiúptrẻtìmhiểukhámphá,nhậnthứcvề
môitrườngxungquanh,thôngquacửchỉlờinóicủangườilớntrẻsẽđược
làmquenvớicácsựvật,hiệntượngcótrongmôitrườngxungquanh.Nhờcó
ngônngữmàtrẻsẽnhậnbiếtngàycàngnhiềumàusắc,hìnhảnhcủacác
sựvật,hiệntượngtrongcuộcsốnghàngngày.
Đặcbiệtđốivớitrẻ 24­36thángcầngiúptrẻ pháttriểnmở rộngcác
loạivốntừ,biếtsửdụngnhiềuloạicâubằngcáchthườngxuyênnóichuyện
vớitrẻvềnhữngsựvật,hiệntượng,hìnhảnh.màtrẻnhìnthấytrongsinh
hoạthànhngày,nóichotrẻbiếtđặcđiểm,tínhchất,côngdụngcủachúngtừ
đóhìnhthànhngônngữchotrẻ.
3.Thựctrạngcủavấnđề.
3.1.Đặcđiểmchungcủatrường,củalớp:
7
Mộtviệclàmkhôngthểthiếukhithựchiệnđềtàiđólàđiềutrathực
trạngvìnógiúpchotôithấyđượcnhững ưuđiểmvàhạnchế củađối
tượngnghiêncứukhiápdụngđềtàiđểtừđógiúptôitìmrađượcbiệnpháp
thựchiệncóhiệuquảtốtnhất.
Bảnthântôiđượcphâncôngdạylớp24­36thángtuổivớisốtrẻlà:25
cháu[Trongđócó11bégáivà14bétrai],đasốcáccháulàconnôngdânlên
sựquantâmcủachamẹcònhạnchế.
Trongquátrìnhthựchiệnđềtàinày,tôiđãgặpnhữngthuậnlợivàkhó
khănsau:
3.2Thuậnlợi:
­LớpđượcsựquantâmcủaBanGiámHiệu,tạođiềukiệntốiđavề cơ sở
vậtchấtcũngnhư đồ dùnghọctậpcủacáccháu,ngoàiranhàtrườngcòn
độngviênđốivớisự sángtạocủagiáoviên,khíchlệ giáoviên ứngdụng
côngnghệthôngtinvàocáchoạtđộnggiáodụctrẻ.
­  Ban Giám  Hiệu và tổ  chuyên môn thường xuyên dự giờ  thăm lớp bồi
dưỡngchogiáoviênvềchuyênmôn.
­Trẻđượcphânchiatheođúngđộtuổi.
­Đasốtrẻđihọcrấtđều.
­30%trẻcókhảnăngphátâmrõ.
3.3Khókhăn:
­Lớpcódiệntíchcònhẹp,đôngtrẻ.
­Vìcáccháubắtđầuđihọcnêncònkhócnhiềuchưathíchnghivớiđiều
kiệnsinhhoạtcủalớpnêncònbỡngỡ.Mỗicháulạicónhữngsởthíchvàcá
tínhkhácnhau.
­Trínhớcủatrẻcònnhiềuhạnchế,trẻchưanhớhếttrậttựcủacácâmkhi
sắpxếpthànhcâuvìthếtrẻthườngxuyênbỏbớttừ,bớtâmkhinói.
­70%trẻphátâmchưachínhxáchayngọngchữx­s,dấungã­dấusắc,dấu
hỏidấunặng.

8
­Nhiềuphụ huynhchưanhậnthứcđượcđầyđủ về tầmquantrọngcủa
việcdạypháttriểnngônngữchotrẻ.
3.4Điềutrathựctrạng.
Làmộtgiáoviênchủnhiệmlớpngaytừđầunămhọctôiluônquantâm
đếnđặcđiểmtâmsinhlýcũngnhư ngônngữ giaotiếpcủatừngtrẻ nhằm
khámphá,tìmhiểukhảnănggiaotiếpbằngngônngữ để kịpthờicónhững
biệnphápgiáodụcvànângcaodầnngônngữ chotrẻ.Khitiếpxúcvớitrẻ
tôinhậnthấyrằngngônngữcủatrẻ cònnhiềuhạnchế vềcâutừ,về cách
phátâm.Khitrẻnóihầuhếttoànbớtâmtrongcáctừ,giaotiếpkhôngđủcâu
chonênnhiềukhigiáoviênkhônghiểutrẻđangnóivềcáigì?Cũngcómột
sốtrẻcònhạnchếkhinói,trẻchỉbiếtchỉtayvàonhữngthứmìnhcầnkhi
côhỏi.Đâycũnglàmộttrongnhữngnguyênnhâncủaviệcngônngữcủatrẻ
cònnghèonàn.
Quaquátrìnhtiếpxúcvớitrẻ bảnthântôithấyrấtlolắngvềvấnđề
nàyvàtôinghĩrằngmìnhphảitìmtòisuynghĩvànghiêncứutàiliệuđểtìm
rabiệnpháppháttriểnngôn ngữ giaotiếpchotrẻ mộtcáchcóhiệuquả
nhấtđểcóthểgiúptrẻtựtinhơnkhigiaotiếpvớimọingười.
­Đầunămtôiđãtiếnhànhkhảosátthựctế trênlớpđể kiểmtra,đánhgiá
mứcđộpháttriểnngônngữcủatrẻvớisốliệucụthểnhưsau:
Sốtrẻđượckhảosát:25cháu.
Bảngkhảosáttháng9/2016trướckhithựchiệnsángkiến:



STT               Nộidungkhảosát                 Sốtrẻ         Tỷlệ%

Khảnăngnghehiểungônngữvàphát
1                                                    15            60%
âm

2                     Vốntừ                         13            52%

3          Khảnăngnóiđúngngữpháp                15            60%
9
4               Khảnănggiaotiếp                     16             64%



­Quakhảosát,tôithấyviệcpháttriểnngônngữcủatrẻkhôngđồngđều,
nhiềutrẻ cònyếuvàtrungbình.Vậyđể nângcaopháttriểnngônngữ của
trẻ,tronggiờhọctôiluônquantâmđếncáccháutrungbình,yếunhiềuhơn.
Độngviênkịpthờiđểtạohứngthúchotrẻ.
Dựatrênnhữngsốlượngđiềutratrên,đểthựchiệntốtđềtàinàytôiđã
ápdụngmộtsốbiệnphápsau:
4.Biệnphápđãthựchiện.
Pháttriểnngônngữchotrẻlàgiáodụckhảnăngnghe,hiểungônngữvà
phátâmchuẩn,pháttriểnvốntừ,dạytrẻnóiđúngngữpháp,pháttriểnngôn
ngữ mạchlạc,giáodụcvănhoágiaotiếplờinói.Ngoàirangônngữ cònlà
phươngtiệnpháttriểnthẩmmỹ,tìnhcảm,đạođức.Đặcbiệtnhờ cóngôn
ngữmàtrẻdễdàngtiếpnhậnnhữngchuẩnmựcđạođứccủaxãhộivàhoà
nhậpvàoxãhộitốthơn.Chínhvìvậymàtrongquátrìnhdạytrẻtôiđãmạnh
dạnápdụngmộtsốbiệnphápdạytrẻpháttriểnngônngữthôngquamộtsố
hoạtđộngsau:
4.1.Biệnpháp1:Giáodụcngônngữchotrẻởmọilúcmọinơi:
4.1.1Giờđóntrẻ:
Giờđóntrẻlàlúccầntạokhôngkhívuivẻ,lôicuốntrẻtớitrường,tới
lớpcôphảithậtgầngũi,tíchcựctròchuyệnvớitrẻ.Vìtròchuyệnvớitrẻlà
hìnhthứcđơngiảnnhấtđể cungcấpvốntừchotrẻvàpháttriểnngônngữ
chotrẻ,đặcbiệtlàngônngữ mạchlạc.Bởiquacáchtròchuyệnvớitrẻ cô
mớicóthểcungcấp,mởrộngvốntừchotrẻ.
VD:Côtròchuyệnvớitrẻvềgiađìnhcủatrẻ:
+Giađìnhconcónhữngai?
+Tronggiađìnhaiyêuconnhất?

10
+Mẹyêuconnhưthếnào?
+Buổisángaiđưaconđếnlớp?
+Bốconđưađibằngphươngtiệngì?
­Nhưvậykhitròchuyệnvớicôtrẻtựtinvàovốntừcủamình,ngônngữ
củatrẻnhờđómàđượcmởrộngvàpháttriểnhơn.
­Ngoàiratronggiờ đóntrẻ,trả trẻ tôiluônnhắctrẻ biếtchàoông,bà,bố,
mẹnhưvậykíchthíchtrẻtrảlờicâutrọnvẹnbêncạnhđógiáodụctrẻ có
thóiquenlễphép,biếtvânglời.
4.1.2Giáodụcngônngữchotrẻthôngquahoạtđộnggóc:
Trongmộtgiờhoạtđộngchungtrẻkhôngthểpháttriểnngônngữmột
cáchtoàndiệnđượcmàphảithôngquacáchoạtđộngkháctrongđócóhoạt
độnggóc.Đâycóthể coilàmộthìnhthứcquantrọngnhất,bởigiờchơicó
tácdụngrấtlớntrongviệcpháttriểnvốntừ,đặcbiệtlàtíchcựchoávốntừ
chotrẻ.Thờigianchơicủatrẻ chiếmnhiềunhấttrongthờigiantrẻ ởnhà
trẻ,làthờigiantrẻ đượcchơithoảimáinhất.Trongquátrìnhtrẻ chơisử
dụngcácloạitừkhácnhau,cóđiềukiệnhọcvàsửdụngcáctừcónộidung
khácnhau.
VD1:TròchơitronggócThaotácvaitrẻđượcchơivớiembúpbêvà
khitrẻchơisẽgiaotiếpvớicácbạnbằngngônngữhàngngày.
+Bácđãchobúpbêănchưa?[Chưaạ]
+Khiănbácnhớ đeoyếmđể bộtkhôngdâyraáocủabúpbênhé!
[Vângạ]
+Ngoannàomẹchobúpbêănnhé!
+Bộtvẫncònnónglắmđểmẹthổichonguộiđã![Giảvờthổicho
nguội]
+Búpbêcủamẹ ănngoanrồi,mẹchobúpbêđichơinhé![Âuyếm
embúpbê]



11
­Quagiờchơicôkhôngnhữngdạytrẻkỹnăngsốngmàcòndạytrẻnghe,
hiểugiaotiếpcùngnhauvàtraochonhaunhữngtìnhcảmyêuthương,gắn
bócủaconngười.
VD2:TronggócHoạtđộngvớiđồvậtởchủđiểmGiaothôngbằng
đồdùngtựtạođóchínhlànhữngchiếcôtôđãđụcsẵnlỗvànhữngchiếcô
tô,máybaychưacóbánhxetôiđãchotrẻlấydâyxâuquanhữnglỗđóvàtôi
sẽhỏitrẻ:
+Minhơi,conđangxâugìvậy?[Conđangxâuôtôạ]
+Conxâuôtôbằnggìđấy?[Conxâubằngdâyxâuạ]
+Khôiơi,ôtônàyđãđiđượcchưahảcon?[Chưađiđượcạ]
+Muốnôtôđiđượcphảilàmthếnào?[Lắpthêmbánhxeạ]
+Khixâuxongconđểsảnphẩmcủamìnhnhẹnhàngvàokhaynhé!
[Vângạ]
VD3:ỞgócBékhéotaycũngởchủđềGiaothôngbằngmiếngxốp
thừatôiđãtậndụngcắtthànhhìnhôtô,xemáyđể chotrẻ inmàu.Trẻ sẽ
đượcinnhữngPTGTđủ màusắctạolêngiấythànhsảnphẩmcủamình
mộtcáchnghệ thuật.Tôithấytrẻ rấtkhéoléo,chămchúkhilàm.Khitrẻ
làmtôiâncầnđếnbêntrẻtròchuyệncùngtrẻ:
+Conđanglàmgìvậy?[Coninhìnhôtôạ]
+Ôtôcủaconcómàugì?[Màuđỏạ]
+Đâylàphươngtiệngìconcóbiếtkhông?[Xeđạpạ]
+Xeđạpnàycómàugì?[Màuvàngạ]
+Ôtôvàxeđạpđiởđâuhảcon?[Trênđườngạ]
­Như vậybằngnhững đồ chơitự tạothôngquahoạtđộngchơikhông
nhữngrènchotrẻsựkhéoléomàcòngópphầnpháttriểnngônngữchotrẻ.
4.1.3Giáodụcngônngữthôngquahoạtđộngngoàitrời:
Hàngngàyđidạochơiquanhsântrườngtôithườngxuyênđặtcâuhỏi
đểtrẻ đượcgọitêncácđồ chơiquanhsântrườngnhư:Đuquay,cầutrượt,

12
bậpbênhNgoàiratôicòngiớithiệuchotrẻbiếtcâyxanh,câyhoaởvườn
trườngvàhỏitrẻ:
+Câyhoanàycómàugì?[Trẻtrảlờimàuđỏ]
+Thâncâynàycótohaynhỏ?[Toạ]
+Câysấunàyrấtcaovàcólámàugì?
[Màuxanhạ]
+Côđốcácconbiếtconđangbayđếncâysấu?[Conchim]
+Conchimgìvậy?[Conchimsâu]
+Conchimkêunhưthếnào?[Chíchchích]
*Giáodục:
+Cácconnhớcâyxanhrấttốtchosứckhoẻcủaconngườicáccon
khôngđượcháihoa,bẻcànhmàphảitướicâyđểcâymaulớnnhé![Trẻtrả
lời]
Quanhữngcâuhỏicôđặtrasẽgiúptrẻtíchlũyđượcnhữngvốntừmới
ngoàiracòngiúptrẻpháttriểnngônngữchínhxác,mạchlạc,rõrànghơn.
Ở lứatuổinàytrẻ nhiềukhihayhỏivàtrả lờitrốngkhônghoặcnói
nhữngcâukhôngcónghĩa.Vìvậybảnthântôiluônchúýlắngnghevànhắc
nhở trẻ,nóimẫuchotrẻ nghevàyêucầutrẻ nhắclạitừđóhìnhthànhcho
trẻkĩnăngnghenói.
4.2.Biệnpháp2:Giáodụcngônngữthôngquacácgiờhọckhác:
4.2.1Thôngquagiờnhậnbiếttậpnói:
Đâylàhoạtđộnghọcquantrọngnhấtđốivớisựpháttriểnngônngữvà
cungcấpvốntừvựngchotrẻ.
Trẻởlứatuổi24­36thángđangbắtđầuhọcnói,bộmáyphátâmchưa
hoànchỉnh,vìvậytrẻ thườngnóikhôngđủ từ,nóingọng,nóilắp.Chonên
trongtiếtdạycôphảichuẩnbịđồdùngtrựcquanđẹp,hấpdẫnđểgâyhứng
thúchotrẻ,bêncạnhđócôphảichuẩnbịmộthệthốngcâuhỏirõràngngắn


13
gọntrongkhitrẻtrảlờicôhướngdẫntrẻnóiđúngtừ,đủcâukhôngnóicộc
lốc.
VD1:TrongbàinhậnbiếtConcácômuốncungcấptừ đuôicácho
trẻcôphảichuẩnbịmộtconcáthậtvàmộtconcágiả[đượclàmbằngbìa]
đểchotrẻquansát.Trẻsẽsửdụngcácgiácquannhư:sờ,nhìnnhằmphát
huytínhtíchcựccủatưduy,rènkhảnăngghinhớcóchủđích.
Đểgiúptrẻhứngthútậptrungvàođốitượngquansátcôcầnđưarahệ
thốngcâuhỏi:
+Đâylàcongì?[Concáạ]
+Cácconnhìnxemcámuốnbơiđượclànhờcáigìmàđangquẫyquẫyđây?
[Cáiđuôiạ]
+Cácconơi,cáđangnhìnchúngmìnhđấythếmắtcánằmởđâunhỉ?[Nằm
ởtrênđầuconcá]
+Đốcácbạnbiếtcásốngởđâu?[Sốngởdướinước]
+Trênmìnhcácógìmàlấplánhthế?[Cóvẩy]
­Trongkhitrẻ trả lờicôphảichúýđếncâutrả lờicủatrẻ.Trẻ phảinói
đượccả câutheoyêucầucâuhỏicủacô.Nếutrẻ nóithiếutừ côphảisửa
ngaychotrẻ.
VD2:BàinhậnbiếtÔtô
Khivàobàitôiđặtcâuđố:
Xegìbốnbánh
Chạyởtrênđường
Còikêubimbim
Chởhàngchởkhách[Ôtô]
Trẻtrảlờiđólàôtôtôiđưachiếcôtôchotrẻxemvàhỏi:
+Xegìđây?[Ôtôạ]
+Ôtôcómàugì?[Màuđỏạ]
+Ôtôđiởđâu?[Ôtôđiởtrênđườngạ]

14
+Ôtôdùngđểlàmgì?[Dùngđểđiạ]
+Còiôtôkêunhưthếnào?[bípbíp]
+Đâylàcáigì?[Côhỏitừngbộphậncủaôtôvàyêucầutrẻtrảlời]
Cứnhưvậytôiđặthệthốngcâuhỏitừtổngthểđếnchitiếtđểtrẻtrả
lờinhằmkíchthíchtrẻ pháttriểntư duyvàngônngữ chotrẻ,quađólồng
liênhệthựctếgiáodụctrẻvềantoàngiaothôngkhiđitrênđường.
4.2.2Thôngquagiờthơ,truyện:
Trêntiếthọckhichotrẻ làmquenvớitácphẩmvănhọclàpháttriển
ngônngữnóichotrẻvàcònhìnhthànhpháttriểnởtrẻkỹnăngnóimạchlạc
màmuốnlàmđượcnhưvậytrẻphảicóvốntừphongphúhaynóicáchkhác
làtrẻcũngđượchọcthêmđượccáctừmớiquagiờhọcthơ,truyện.
Để giờ thơ,truyệnđạtkếtquả caocũngnhưhìnhthànhngônngữ cho
trẻthìđồdùngphụcvụchotiếthọcphảiđảmbảo:
+Đồdùngphảiđẹp,màusắcphùhợpđảmbảotínhantoànvàvệ sinhcho
trẻ.
+Nếulàtranhvẽphảiđẹp,phùhợpvớicâutruyện,phíadướiphảicóchữ
togiúpchoviệcpháttriểnvốntừcủatrẻđượcthuậnlợi.
+Bảnthângiáoviênphảithuộctruyện,ngônngữ củacôphảitrongsáng,
giọngđọcphảidiễncảm,thểhiệnđúngngữđiệucủacácnhânvật.
VD1:TrẻnghecâutruyệnĐôibạnnhỏ.Tôicungcấpvốntừchotrẻ
đólàtừBớiđất.Côcóthểchotrẻxemtranhmôhìnhmộtchúgàđanglấy
chânđểbớiđấttìmgiunvàgiảithíchchotrẻhiểutừBớiđất.[Cácconạ,
bảnnăngcủanhữngchúgàlàmỗikhiđikiếmăncácchúphảilấychânđể
bớiđất,đàođấtlênđểtìmthứcănchomình,khikiếmđượcthứcănchúgà
sẽlấymỏđểănđấy].Saukhigiảithíchtôicũngchuẩnbịmộthệthốngcâu
hỏigiúptrẻnhớđượcnộidungtruyệnvàtừvừahọc:
+HaibạnGàvàVịttrongcâutruyệncôkểrủnhauđiđâu?[Đikiếmănạ]
+Vịtkiếmănởđâu?[Dướiao]

15
+ThếcònbạnGàkiếmănởđâu?[Trênbãicỏ]
+BạnGàkiếmănnhưthếnào?[Bớiđấttìmgiun]
+KhihaibạnđangkiếmănthìcongìxuấthiệnđuổibắtGàcon?[ConCáo]
+VịtconđãcứuGàconnhưthếnào?[GànhảyphốclênlưngVịt,Vịtbơira
xa].
+QuacâutruyệnconthấytìnhbạncủahaibạnGàvàVịtrasao?[Thương
yêunhau]
+Nếunhưbạngặpkhókhănthìcácconphảilàmgì?[Giúpđỡbạnạ].
­Côkể 1­2lầnchotrẻnghegiúptrẻ hiểuthêmvề tácphẩmvàquađólấy
nhânvậtđểgiáodụctrẻphảibiếtyêuthươngvàgiúpđỡbạntronglúcgặp
khókhăn.
VD2:QuabàithơCâybắpcảitôimuốncungcấpchotrẻtừSắpvòng
quanh.Tôichuẩnbị mộtchiếcbắpcảithậtđể chotrẻ quansát,trẻ phải
đượcnhìn,sờ,ngửivàquavậtthậttôisẽgiảithíchchotrẻtừsắpvòng
quanh.
­Tôigiảithíchchotrẻ:Cácconnhìnnàyđâylàcâybắpcảimàhàngngày
mẹvẫnmuavềđểnấuchocácconănđấy.Cácconnhìnxemlábắpcảirất
tocómàuxanhvàkhicâybắpcảicànglớnthìlácàngcuộnthànhvòngtròn
xếptrồnglênnhaulánonthìnằmởbêntrongđượcbaobọcbằngnhữnglớp
lágiàởngoài.Bêncạnhđótôicũngchuẩnbịcâuhỏiđểtrẻtrảlời:
+Côvừađọcchocácconnghebàithơgì?[Câybắpcảiạ]
+Câybắpcảitrongbàithơđượcmiêutảđẹpnhưthếnào?[Xanhmanmát]
+Cònlábắpcảiđượcnhàthơmiêutảrasao?[Sắpvòngquanhạ]
+Búpcảinonthìnằmởđâu?[Nằmởgiữaạ]
­Nhưvậyquabàithơngoàinhữngtừngữtrẻđãbiếtlạicungcấpthêmvốn
từmớichotrẻđểngônngữcủatrẻthêmphongphú.




16
­Ngoàiviệccungcấpchotrẻ vốntừ mớithìviệcsửalỗinóingọng,nói
lắpcũngvôcùngquantrọngkhitrẻ giaotiếp.Khiápdụngvàobàidạytôi
luônchútrọngđếnđiềunàyvàđãkịpthờisửasaichotrẻngaytạichỗ.
VD3: TrongcâutruyệnThỏ ngoanngoàiviệcgiúptrẻ thể hiệnngữ
điệu,sắctháitìnhcảmcủacácnhânvậttrongtruyệntôicònsửasainhững
từtrẻhaynóingọngđểgiúptrẻphátâmchuẩnvàđộngviênnhữngtrẻnhút
nhátmạnhdạnhơnkhitrảlời.
+Trẻhaynóiôtô­ôchô.
+TrẻnóiThỏngoan­Thỏngan
+BácGấu­Bácấu
+ConCáo­Conáo
­Mỗikhitrẻnóisaitôidừnglạisửasailuônchotrẻbằngcách:tôinóimẫu
chotrẻnghe1­2lầnsauđóyêucầutrẻnóitheo.
­Thể hiệnsắcthái,ngữ điệunhânvậtsẽ cuốnhútrấtnhiềutrẻ thamgia
đặcbiệtnhữngtrẻnhútnhátquađócũngmạnhdạnhơn.Đốivớinhữngtrẻ
đótôiđộngviên,khíchlệtrẻkịpthời.
­TôichotrẻthểhiệnngữđiệucủacácnhânvậttrongtruyệnThỏngoan
+GiọngBácGấubịmưarétthìồmồmvàrun,nétmặtbuồn.
+GiọngconCáothìgắtgỏng,nétmặtkênhkiệu.
+GiọngThỏthìâncần,niềmnở.
­Nhưvậythơtruyệnkhôngnhữngkíchthíchnhậnthứccóhìnhảnhcủatrẻ
màcònpháttriểnngônngữ chotrẻ mộtcáchtoàndiện.Trẻ nhớ nộidung
câutruyệnvàbiếtsử dụngngônngữ nóilàphươngtiệnđể tiếpthukiến
thức.
VD4:[GiáoánminhhọaPhụlục1]
4.2.3Thôngquagiờâmnhạc:




17
Đểthuhúttrẻvàogiờhọcvàgiúptrẻpháttriểnngônngữđượctốt
hơnthôithúctôiphảinghiêncứu,sángtạonhữngphươngphápdạyhọc
tốtnhấtcóhiệuquảvớitrẻ.
Đốivớitiếthọcâmnhạctrẻ đượctiếpxúcnhiềuđồ vật [Trống,lắc,
pháchtre,mõ,xắcxôvànhiềuchấtliệukhác]trẻ đượchọcnhữnggiai
điệuvuitươi kếthợpvớicácloạivận độngtheobàihátmộtcáchnhịp
nhàng.Đểlàmđượcnhư vậyđólànhờ sự hiểubiết,nhậnthứcvốntừ,kỹ
năngnhấtlàsự giaotiếpbằngngônngữ củatrẻ đượctíchluỹ vàlĩnhhội,
pháttriểntínhnghệthuật,giúptrẻyêuâmnhạc.
Quanhữnggiờhọchát,vậnđộngtheonhạc,trẻđãbiếtsửdụngngôn
ngữcómụcđích,biếtdùngngônngữvàđộngtáccơbảnđểmiêutảnhững
hìnhảnhđẹpcủabàihát.
VD:HátvàvậnđộngbàiConvoi
+Câuđầutiên:Convỏiconvoi
Cáivòiđitrước.
[Trẻđưatayraphíatrướcgiảlàmvòiconvoi]
+Câuthứhai:Haichântrướcđitrước
Haichânsauđisau.
[Haitaychốnghông,haichânnhấclênnhấcxuống]
+Câucuối:Còncáiđuôiđisaurốt
Tôixinkểnốt
Câuchuyệnconvoi.
[Mộttaychốnghông,mộttayđưarađằngsauvờlàmđuôicon
voi]
4.2.4Thôngquagiờvậnđộng:
Tronggócvậnđộngcủalớptôiđãsử dụngnhữngthùngbìađể làm
thànhtàuhoảchotrẻchơi.Mỗithùnglàmthànhmộttoatàu.Trongkhichơi


18
trẻ cóthể vừachơivừakếthợpâmnhạchát:Đoàntàutíhon,Tàuvào
gavậndụngvàopháttriểnngônngữchotrẻ.
Tôicònphânloạimàuxanh,đỏ,vàngcủanhữngchiếcvòngđểkhitrẻ
phânbiệtmàukhôngbị nhầmlẫn.Khitrẻ chơivớivòngtôicóthể hỏitrẻ
giúpngônngữcủatrẻthêmmạchlạc,rõrànghơn:
+Vòngnàycómàugìhảcon?[Màuđỏạ]
+Thếcònvòngnàycómàugìđây?[Màuxanhạ]
+Vòngđểlàmgìconcóbiếtkhông?[đểhọc,đểchơitròchơiạ]
+Consẽchơigìvớivòng?[Conláiôtôạ]
4.3.Biệnpháp3:Giáodụcngônngữthôngquacáctròchơi.
Đốivớitrẻnhàtrẻ,đượcpháttriểnngônngữthôngquatròchơilàmột
biệnpháptốtnhất.Tròchơiđãtrởthànhphươngtiệnđể cungcấp,tíchluỹ
đượcnhiềuvốntừvàtrêncơ sở hiểubiếtđầyđủ ýnghĩacủanhữngtừđó
trẻbiếtsửdụngsốvốntừđómộtcáchthànhthạo.
Quatròchơitrẻ sẽ đượcgiaotiếpmạnhdạnhơn,ngônngữ cũnglưu
loáthơn,vốntừ củatrẻ cũngđượctănglên.Vàtôinhậnthấyrằngkhitrẻ
chơitròchơixongsẽgâysựhứngthúlôicuốntrẻvàobàihọc.Nhưvậytrẻ
sẽtiếpthubàimộtcáchnhẹnhàngvàthoảimái.
Bảnthântôiđãtìmtòi,thamkhảo,đọcnhữngtàiliệusáchvàtôithấy
rằngtròchơinàythựcsự cóhiệuquả làmtăngthêmvốntừ chotrẻ,từ đó
ngônngữcủatrẻngàycàngphongphú.
4.3.1Tròchơi1:Cáigì?Dùngđểlàmgì?
­Mụcđíchcủatròchơinàylàtôimuốntrẻnhậnbiếtđượcmộtsốđồdùng
quenthuộcvàbiếttácdụngcủanhữngđồchơitừđóngônngữcủatrẻcũng
đượcpháttriển:
Chuẩnbị:
+Đồdùngđểănuống[Bát,thìa,cốc,ca]
+Đồdùngđểmặc[Quần,áo,khăn,mũ]
19
+Mỗitrẻmộttranhlôtôđồdùngkhácnhau.
Tiếnhành:
­Tôichotrẻngồichiếuxungquanhcô.Cônhắctênđồdùngnàothìtrẻphải
nóinhanhđồdùngđódùngđểlàmgì?
­Cônói:
+Cáibátdùngđểlàmgì?[Cáibátđựngcơm]
+Cáicốcdùngđểlàmgì?[Dùngđểuốngnước]
+Cáimũđểlàmgì?[Cáimũđểđội]
+Cáiáođểlàmgì?[Cáiáođểmặc]
­Saukhihỏitrẻxongtôivậndụngtròchơinàyđểrènsựnhanhnhẹnvàtư
duycủatrẻ.Tôiphátchomỗitrẻ mộtlôtôđồ dùngkhácnhau.Tôiyêucầu
trẻgọitênđồdùngvàxácđịnhnơicấtđồdùngđótronglớp.Sauđótôihô:1,
2,3yêucầutrẻchạynhanhvềđúngnơiđồdùng.
4.3.2Tròchơi2:Conmuỗi
Cáchchơi:
Côđứngphíatrướctrẻ,côchotrẻđọcvàlàmđộngtáctheocô.
Côchotrẻđọctừnglờimộtcókèmtheođộngtác:
+Cóconmuỗivove,vove[Trẻgiơngóntaytrỏratrướcmặtvẫyquavẫy
lạitheonhịpđọc]
+Đốtcáitay,đốtcáichân,rồibayđixa.[Lấyngóntaytrỏvàocánhtayđối
diện,chỉxuốngđùirồidang2taysangngang].
+úichà!úichà!Dangtayrađánhcáibép,conmuỗixẹp.Rửatay.[Nhúnvai
2lần,dang2taysangngang,vỗtaymộtcáirồichỉvàochópmũi.Sauđóxoa
2tayvàonhauvờrửatay]
­Tuỳtheosựhứngthúcủatrẻmàchotrẻchơi3­4lần.Khitrẻchơitôinhận
thấytấtcảcáctrẻđềuthamgiađọccùngcô,cótrẻđọcđượccảcâu,cótrẻ
bậpbẹ bớtmộthaitừ.Nhưngquađócũnggiúpngônngữ củatrẻ dầndần
đượchìnhthànhtrọnvẹnhơn.
20
4.3.3Tròchơi3:TròchuyệnvềcácPTGTquenthuộc.
­Quatròchơinàytrẻsẽkểđượcmộtsốphươngtiệngiaothôngquenthuộc
như:ôtô,xeđạp,xemáy,tàuhoả
Chuẩnbị:
+MôhìnhcácPTGT:ôtô,xemáy,xeđạp
+Tranh,ảnhcácloạiPTGT.
+Đàn,đàicóthuâmthanhtiếngkêucủacácPTGTchotrẻđoán
Tiếnhành:
Trongtròchơinàytuỳ thuộcvàothờigianrảnhrỗitôicóthể chotrẻ chơi.
Cóthểlàgiờđóntrẻ,trảtrẻ,giờchơibuổichiềutôicóthểđàmthoạivới
trẻvềcácloạiPTGTmàtrẻbiếtnhư:
+Hômnay,aiđưaconđếntrường?
+MẹconđưađếntrườngbằngPTgì?
+Cônàođónconvàolớp?
+Hômquachủnhật,bốmẹconcóđưaconđiđâukhông?
+Conđivớiai?
+ConđibằngPTgì?
+Khiđiđườngconnhìnthấygì?
+Bạnnàođãđượcđiôtôrồi?
+Ôtôkêunhưthếnào?
+KhingồitrênôtôphảinhưthếnàođểđảmbảoATGT?
­Saukhiđặtnhữngcâuhỏinhưvậytôikhuyếnkhíchtrẻkểtênnhữngloại
PTGTkhácmàtrẻbiết.
­Tiếptụcchotrẻ quansátmôhìnhPTGTvàchotrẻ ngheâmthanhcủa
PTGTyêucầutrẻđoánđólàPTGTnào.
4.3.4Tròchơi4:Tròchuyệncùngcô
­Quatròchơinàytrẻđượcphátâmnhiều,tiếpxúcnhiềuvớingônngữmới
quagiaotiếpvớicô.
21
Tiếnhành
Trongngàytuỳ từngthờiđiểmmàcôdànhthờigianvỗ về ôm ấptrẻ,nói
chuyệnvớitrẻ:
­Khichoăn:
+BạnVinhăngiỏinào,conăncơmvớigìđấy?[Conăncơmvớithịtạ]
+BạnNhưănđượcmấybátcơmrồi?
­Khithayquầnáochotrẻcôcũngcầnnựngtrẻ:
+CômặcáođẹpchoKhuênhé?[Vângạ]
+áođẹpnàyaimuachocon?[Mẹconạ]
+Concóbiếtmẹmuaởđâukhông?[ởcửahàngạ]
+Concóthíchmặcáonàykhông?[Cóạ]
­Khingồichơicôtròchuyệnvớitrẻvềmộtchủđềnàođấyđểkhơigợitrẻ
đượcphátâmnhiều:
+BạnChicóbàntaybéxíutrôngrấtđángyêunày!
+Hàngngàycácconphảilàmgìđểđôibàntayluônsạch?[Rửatayạ]
+Thếđôibàntayđểlàmgìcácconcóbiếtkhông?[Đểmúa,đểxúccơm,để
dimàuạ]
4.4.Biệnpháp4:Phốihợpvớiphụhuynh.
Đểvốntừcủatrẻpháttriểntốtkhôngthểthiếuđượcđólàsựđónggóp
củagiađình.Việcgiáodụctrẻ  ở giađìnhlàrấtcầnthiếttôiluônkếthợp
chặtchẽ vớiphụ huynhtraođổithốngnhấtvề cáchchămsócnuôidưỡng
trẻchophụhuynhnắmbắtđược.
Vìđâylàtrẻnhàtrẻ,trẻbắtđầutậpnóitôitraođổivớiphụhuynhvềý
nghĩapháttriểnvốntừchotrẻvàyêucầuphụ huynhcùngphốihợpvớicô
giáotrongviệcpháttriểnngônngữchotrẻ.Hàngngàyphụhuynhphảidành
nhiềuthờigianthườngxuyêntròchuyệncùngtrẻ,chotrẻ đượctiếpxúc
nhiềuhơnvớicácsự vậthiệntượngxungquanh,lắngnghevàtrả lờicác
câuhỏicủatrẻ.

22
Đốivớinhữngcháumớiđihọcvốntừcủatrẻcònhạnhẹp,hơnnữatrẻ
rấthaynóingọng,nóilắpthìvaitròcủaphụhuynhtrongviệcphốihợpvới
côgiáotrongviệctròchuyệnvớitrẻ làrấtcầnthiếtbởinógiúptrẻ được
vậndụngnhữngkiếnthứcđãhọcvàocuộcsốngcủatrẻ,trẻđượcgiaotiếp,
đượcsửaâm,sửangọng.Ngoàiratôicònkếthợpvớiphụ huynhsưutầm
nhữngquyểnthơ,truyệncóchữ,hình ảnhto,rõnét,nộidungphùhợpvới
lứatuổinhàtrẻ để chotrẻ làmquenvàđể xâydựnggócthư việnsách
truyệncủalớp.
5.Kếtquảđạtđược.
SaukhiápdụngMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ24­
36thángtuổitrongcảnămhọctôithấycónhữngchuyểnbiếnrõrệt,phần
lớnsốtrẻtronglớpđãcómộtsốvốntừrấtkhá,cáccháunóinăngmạchlạc,
rõràngđượcthểhiệnnhưsau:Trẻmạnhdạn,tựtinhơntrongkhigiaotiếp
­Trẻkhigiaotiếpbiếtnóiđủcâuhoànchỉnh.
­Trẻkhôngcònnóingọng,nóilắpnữa.
­Ngônngữ củatrẻ đãphongphúhơnvàtrẻ đãbiếtvậndụngvốntừ vào
cuộcsốnghàngngày.
Bằngmộtsốkinhnghiệmcủamìnhmàtôiđãápdụngtrongviệcphát
triểnngônngữcủatrẻlứatuổinhàtrẻvàcáctrẻđãcótiếnbộrõrệt.
Điềuđóđượcthểhiệnrõquabảngkhảosátsau:
Bảngsosánhkếtquảsaukhiápdụngbiệnpháptừ tháng9/2016đếntháng
2\2017:


STT        Nội dung           Trước khi áp        Sau khi áp dụng So sánh
khảo sát        dụng biện pháp           biện pháp
Số trẻ Tỷ lệ %         Số trẻ Tỷ lệ %
1         Khả năng          15      60%           24      96%             Tăng
nghe hiểu                                                       36%
ngôn ngữ và
23
phát âm
2         Vốn từ            13        52%         22      88%        Tăng
36%
3     Khả năng nói          15        60%         23      92%        Tăng
đúng ngữ                                                      32%
pháp
4    Khả năng giao          16        64%         24      96%        Tăng
tiếp                                                      32%

Quakếtquảviệcpháttriểnngônngữchotrẻtrongquátrìnhthựchiện
tôirútramộtsốkinhnghiệmsau:
Giáoviêncầnhiểurõtầmquantrọngcủangônngữvớiviệchìnhthành
vàpháttriểnnhâncáchchotrẻ,khôngngừnghọctậpđể nângcaotrìnhđộ
chuyênmôn,rènluyệnngônngữcủamìnhđểphátâmchuẩn.
Làmgiàuvốntừcủatrẻquaviệchướngdẫntrẻquansát,vuichơi,kể
truyệnvàđọctruyệnchotrẻnghe.
­Củngcốvốntừchotrẻ.
­Tíchcựchoávốntừchotrẻ.
­Tíchcựclàmđồdùngđồchơisángtạohấpdẫnvớitrẻvàphùhợpvới
nộidungcủabàidạy.
­Luôntạokhôngkhívuitươi,thoảimáichotrẻ,tạođiềukiệnquantâm
đếnnhữngtrẻ nhútnhát,dànhthờigiangầngũitròchuyệnvớitrẻ để trẻ
mạnhdạn,tựtinthamgiavàocáchoạtđộngtậpthểgiúptrẻđượcgiaotiếp
nhiềuhơn.
­Cầncósựkếthợpchặtchẽgiữacôgiáovàphụhuynhđểnắmđược
đặcđiểmtâmsinhlýcủatrẻtừđócókếhoạchpháttriểnngônngữchotrẻ.
­Tổchứcnhiềutròchơisửdụngngônngữ.
­Côgiáotạođiềukiệnchotrẻnghenhiềuvànóichuyệnnhiềuvớitrẻ,
luôntìmcáchthúcđẩytrẻsửdụngngônngữmộtcáchchủđộng.

24
­Tíchcựcchotrẻlàmquenvớithiênnhiênđểpháttriểnkhảnăngquan
sát,giúptrẻcủngcốvàtưduyhoácácbiểutượngbằngngôntừ.
6.Điềukiệnđểsángkiếnđượcnhânrộng.
­Cósốlượnggiáoviêntrênlớpphùhợpvớitừnglớp.
­ Giáoviênphảinắmvữngkiếnthức,kĩnăngcầntruyềnđạtđếntrẻ,
thườngxuyênđầutưphươngphápdạyhọclinhhoạt,sángtạotrongcáctiết
dạytrẻ.
­Khảosátkỹchấtlượngtrẻđầunămđểnắmđượckhảnăngpháttriển
ngônngữcủatrẻvàcókếhoạchdạytrẻphùhợp.
­Tự bồidưỡngchuyênmônchobảnthân,luônthayđổihìnhthức,tạo
tìnhhuốngbấtngờđểthuhútsựchúýcủatrẻvàocácgiờhọc.
­Tíchcựctạođiềukiệnchotrẻtiếpxúcvớimọingườixungquanh.
­Đồdùngdạyhọcphảiđadạng,phongphú,tạohứngthúchotrẻởmọi
lúcmọinơi.
­Thốngnhấtphươngphápdạygiữagiáoviêntronglớp,kếthợpchặtchẽ
vớiphụhuynhtrongviệcchămsóc,giáodụctrẻ.
­Cầnnângcaotrìnhđộtinhọcđể cóthểứngdụngcôngnghệ thôngtin
vàocáchoạtđộnggiáodụcmộtcáchlinhhoạt,sángtạo.
­Mỗilớpcầncómáytínhnốimạng,máyin,máychiếuđểphụcvụcho
côngtácgiảngdạy.
­Cóđầyđủđồ dùngtrangthiếtbịchocôvàtrẻ,đảmbảoantoàntuyệt
đốimangtínhthảmmỹcao.
­Đượcsựquantâmchỉđạosátsaobangiámhiệunhàtrườngvàsựphối
hợpchặtchẽcủacácbậcphụhuynh.
Vớiđề tàinàytôiđãápdụngvàolớp24­36thángtuổitôiđanggiảng
dạyvàđãđạtkếtquảcao.Đềtàinàycóthểápdụngchocáclớp24­36tháng
tuổinóiriêngvàcácđộtổikháctrongtrườngmầmnontrongtoànhuyệnđể
sángkiếnđượcnhânrộng.

25
PHẦN4:KẾTLUẬNVÀKHUYẾNNGHỊ.
1. Kếtluận.
Quamộtthờigiantrựctiếpgiảngdạynghiêncứutìmhiểuchuyênsâu
vàocácbiệnphápgiúptrẻ pháttriểnngônngữtôirútrađượcbàihọccho
bảnthânnhưsau:
­Trên90%trẻđãnóidượctrọncâu:VDChàocôConchàocôvànóirõ
ràng,ítnóingọnghơn,khôngnóilắp,cónhiềucháutrảlờilưuloátvàtrọný,
trọncâu.
­Cáccháuđọcthơ hayhơn,giờ âmnhạchátđúnggiaiđiệu,rõlờivànhịp
nhàng.
­Tronggiaotiếpvớicôtrẻđãmạnhdạn,tự tinhơnvàtrả lờirõnghĩa,khi
thamgiacáctròchơitậpthểtrẻtròchuyệnvớibạnrấtvui.Trẻcóyêucầu
gìtrẻđềuthểhiệnqualờinóirấtrõràng.
­Bảnthântôiđãtíchcựclàmđồdùng,đồchơisángtạohấpdẫnvớitrẻvà
phùhợpvớinộidungbàidạy.
­Phụhuynhđãquantâmđếntrẻnhiềuhơn.
Từ đótôinhậnthấyrằngviệcpháttriểnngônngữ chotrẻ  ở trường
mầmnonlàvấnđềrấtquantrọngvàcầnthiết,mứcđộpháttriểnngônngữ
củatrẻcòntuỳthuộcvàonhiềuyếutốkhácnhau.
Pháttriểnngônngữ giữ vaitròquantrọngtrongcuộcsốnggiaotiếp
hàngngàyvàhoạtđộngnhậnthứccủaconngườinóichung,sự pháttriển
tâmlýnhậnthứccủatrẻnóiriêng,đặcbiệtlàtrẻlứatuổi24­36thángkhả
năngngônngữpháttriểnrấtnhanh.

26
Việcrènluyệnvàpháttriểnngônngữchotrẻlàcảquátrìnhliêntụcvà
cóhệthốngđòihỏigiáoviênphảikiêntrì,bềnbỉkhắcphụckhókhănđểtìm
raphươngtiện,điềukiệncầnthiếtchosựpháttriểntoàndiệncủacáccon,
hơnnữacôgiáolàngườigươngmẫuđểtrẻnoitheo,điềunàyđãgópphần
bồidưỡngthếhệmăngnoncủađấtnước.
2.Khuyếnnghị.
SaukhithựchiệnđềtàiMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ
24­36thángtuổitôixinđượcmạnhdạnđềxuấtmộtsốkhuyếnnghịsau:
Đốivớiphònggiáodục: Mongcáccấplãnhđạotăngcườngđầutư
thêmvềcơsởvậtchất,trangthiếtbị,đồdùngdạyhọcchocáctrườngMầm
non.
­Tạonhiềucơhộichogiáoviênđượctraudồinănglựcsư phạmquacác
lớpbồidưỡngchuyênmôn,cungcấpcáctàiliệucónộidungvềcácphương
pháp,kỹ năngvẽ để giáoviênhọctậpvànghiêncứuđể thamkhảovàáp
dụngvàotrongthựctếdạytrẻhàngngàyđượctốthơn.
Đốivớibangiámhiệunhàtrường:Tạođiềukiệngiúpđỡgiáoviên
trongviệclàmđồ dùngdạyhọcchotrẻ.Sắpxế

Video liên quan

Chủ Đề