Sau refuse là gì

Sau từ Refuse là to V hay V-ing? Bài viết ngày hôm nay chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Sau refuse là to v hay ving

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

1, Refuse có nghĩa là gì?

Refuse khi làm động từ thì mang nghĩa là: từ chối, khước từ, cự tuyệt.

Refuse khi làm danh từ thì mang nghĩa là: đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi, vật phế thải, vật không giá trị, rác rưởi…

2, Cách dùng của từ refuse

Refuse làm động từ bất cập vật

{"dots":"true","arrows":"true","autoplay":"false","autoplay_interval":"2000","speed":"300","loop":"true","design":"design-2"}

Cấu trúc: S + ~ [+A]

Ví dụ:

[1], He asked her to marry him but she refused.

[Anh ấy hỏi cưới cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối]

[2], We asked him to come, but he refused.

[Chúng tôi yêu cầu anh ta đến, nhưng anh ta đã từ chối]

[3], He cannot refuse if you ask politely.

[Anh ấy sẽ không từ chối nếu bạn hỏi một cách lịch sự]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse làm động từ cập vật

Cấu trúc: S + ~ + n./pron.

Ví dụ:

[1], I think he won’t refuse me.

[Tôi nghĩ anh ấy sẽ không từ chối tôi]

[2], He made her an offer in this room, and she refused him.

[Anh ấy đã cầu hôn cô ấy trong căn phòng này, nhưng cô ấy đã từ chối]

[3], She refused his gift.

[Cô ấy từ chối món quà của anh ấy]

[4], I cannot very well refuse their offers.

[Tôi rất không thể từ chối đề nghị của họ]

Cấu trúc: S + ~ + to – v

Ví dụ:

[1], She refused to tell us the truth.

[Cô ấy từ chối cho chúng tôi biết sự thật]

[2], He never refuses to help others.

[Anh ấy không bao giờ từ chối giúp đỡ người khác]

[3], They refused to bow to force.

[Họ từ chối cúi đầu trước vũ lực]

[4], They refused to consider the proposal.

[Họ từ chối xem xét đề xuất]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse được sử dụng như một động từ tân ngữ kép

Cấu trúc: S + ~ + pron./n. + n./pron.

Ví dụ:

[1], He doesn’t refuse her anything.

[Anh ấy không từ chối cô ấy bất cứ thứ gì]

[2], He refused me permission.

[Anh ấy từ chối đáp ứng yêu cầu của tôi]

[3], He refused me shelter.

Xem thêm: Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa " Followed By Nghĩa Là Gì ? [Từ Điển Anh

[Anh ấy từ chối giữ tôi ở lại]

[4], The firm refused them a prolongation of the terms of payment.

[Công ty đó từ chối yêu cầu kéo dài thời gian thanh toán của họ]

Cấu trúc: S + ~ + n./pron. + topron./n.

Ví dụ:

[1], Jack refused money to her.

[Jack từ chối cho cô ấy tiền]

[2], They refused help to him.

[Họ từ chối giúp đỡ anh ấy]

[3], The cinema owners have the right to refuse admission to anyone under eighteen years of age.

[Chủ rạp chiếu phim có quyền từ chối nhận bất kỳ ai dưới mười tám tuổi]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse làm danh từ

Ví dụ:

[1], Refuse is collected twice a week.

[Rác được thu gom 2 lần / tuần]

[2], The refuse was unloaded at the market dump.

[Rác được đổ trong đống rác ở chợ]

[3], The street-cleaning department takes away all refuse from the streets.

[Bộ phận vệ sinh đường phố thu dọn tất cả rác thải trên đường phố]

[4], The truck carried off the refuse.

[Xe tải chở rác đi]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse: to indicate unwillingness to do, accept, give, or allow:

Refuse: biểu thị không muốn làm, chấp nhận, cho hoặc cho phép.

Ví dụ:

[1], She was refused admittance. [Cô ấy bị từ chối cho gia nhập]

[2], He refused treatment. [Anh ấy từ chối điều trị]

Refuse: to indicate unwillingness [to do something]:

Refuse: biểu thị không muốn, không cam tâm tình nguyện làm gì đó

Ví dụ:

Refused to leave. [Không muốn rời đi]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Một số câu ví dụ về cách sử dụng của từ refuse trong tiếng anh

[1], The District Council made a weekly collection of refuse.

[Ban quản lý khu thực hiện thu gom rác thải hàng tuần]

[2], I’ve always had a loud mouth, I refuse to be silenced.

[Tôi luôn nói ra suy nghĩa của mình một cách lớn tiếng, tôi sẽ không vì sợ áp lực mà im lặng]

[3], I refuse to act that way when my kids fight.

[Tôi sẽ không làm như vậy khi các con của tôi đánh nhau]

[4], Those who refuse to repent, he said, will be punished.

[Những người từ chối không hối cải, anh ấy nói họ sẽ bị trừng phạt]

[5], You were quite within your rights to refuse to co-operate with him.

[Bạn hoàn toàn có quyền từ chối hợp tác với anh ta]

[6], They refuse to do anything about the real cause of crime: poverty.

[Họ từ chối áp dụng biện pháp giải quyết vấn đề thực sự gây ra phạm tội: nghèo khó]

Một số câu ví dụ về cách sử dụng của từ refuse trong tiếng anh

[7], Stratford police refuse to comment on whether anyone has been arrested.

Chủ Đề