Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈslæn.təd/
Động từSửa đổi
slanted
- Quá khứ và phân từ quá khứ của slant.
Chia động từSửa đổislant
to slant | |||||
slanting | |||||
slanted | |||||
slant | slant hoặc slantest¹ | slants hoặc slanteth¹ | slant | slant | slant |
slanted | slanted hoặc slantedst¹ | slanted | slanted | slanted | slanted |
will/shall²slant | will/shallslant hoặc wilt/shalt¹slant | will/shallslant | will/shallslant | will/shallslant | will/shallslant |
slant | slant hoặc slantest¹ | slant | slant | slant | slant |
slanted | slanted | slanted | slanted | slanted | slanted |
weretoslant hoặc shouldslant | weretoslant hoặc shouldslant | weretoslant hoặc shouldslant | weretoslant hoặc shouldslant | weretoslant hoặc shouldslant | weretoslant hoặc shouldslant |
slant | lets slant | slant |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
slanted /ˈslæn.təd/
- Thiên kiến; có thái độ có thành kiến, cách nhìn có thành kiến, quan điểm có thành kiến.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]