Slanted là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈslæn.təd/

Động từSửa đổi

slanted

  1. Quá khứ và phân từ quá khứ của slant.

Chia động từSửa đổislant

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to slant
slanting
slanted
slant slant hoặc slantest¹ slants hoặc slanteth¹ slant slant slant
slanted slanted hoặc slantedst¹ slanted slanted slanted slanted
will/shall²slant will/shallslant hoặc wilt/shalt¹slant will/shallslant will/shallslant will/shallslant will/shallslant
slant slant hoặc slantest¹ slant slant slant slant
slanted slanted slanted slanted slanted slanted
weretoslant hoặc shouldslant weretoslant hoặc shouldslant weretoslant hoặc shouldslant weretoslant hoặc shouldslant weretoslant hoặc shouldslant weretoslant hoặc shouldslant
slant lets slant slant
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từSửa đổi

slanted  /ˈslæn.təd/

  1. Thiên kiến; có thái độ có thành kiến, cách nhìn có thành kiến, quan điểm có thành kiến.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề