So sánh empathy và sympathy


Empathy

Empathy hiểu nôm na là sự đồng cảm với người khác, đặc biệt khi mình từng trải qua tình cảnh tương tự. Ví dụ:
- Having been late to class many times himself, the teacher had empathy on the students who was late. [Trước kia từng lên lớp muộn nhiều lần, thầy giáo rất thông cảm với những bạn đi học muộn].
Từ này có nghĩa là đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để hiểu vấn đề của họ [put yourself into someone\'s shoes].


Video liên quan

Chủ Đề