Sự nghiệp tiếng Nhật là gì

KHỞI : 起.

Onyomi :  き.

Kunyomi : お.

Cách Nhớ:

Tôi sẽ chạy vì tôi ngủ dạy muộn

Các từ thường gặp:

起きる(おきる):Thức dậy,ngủ dậy

起こす(おこす):Đánh thức

起こる(おこる):Thoát ra khỏi

起立する(きりつする):Đứng lên

起床(きしょう):Sự thức dậy

起源(きげん):gốc rễ,gốc tích

起業する(きぎょうする):khởi nghiệp

  • WhatsApp
  • Tweet

[jpshare] Categories: Từ điển Kanji« Trở lại mục lục

Chủ Đề