Tên uyên trong tiếng Pháp là gì

Cho ad hỏi tên bạn là gì nè? Còn ad thì sau này nếu có đặt tên bằng tiếng Pháp thì sẽ mạnh dạn đặt một chiếc tên thật hay và đơn giản Jeannine Karen Emma Anne

1. Aimée

Nữ | Từ trong tiếng Pháp của Amy, có nghĩa là yêu dấu | phát âm ɛ.me

2. Laura

Nữ | Nghĩa là vòng nguyệt quế vinh quang | phát âm lɔ.ʁa

3. Émilie

Nữ | Nghĩa là nhẹ nhàng thân thiện

4. Élodie

Nữ | Sự giàu có, của cải | phát âm e.lɔ.di

5. Caroline

Nữ | Có nghĩa là mạnh mẽ như một chàng trai | phát âm ka.ʁɔ.lin

6. Daphnee

Nữ | Nghĩa là cây nguyệt quế | phát âm daf.ne

7. Anne

Nữ | Nghĩa là đáng yêu, duyên dáng | phát âm an

8. Emma

Nữ | Nghĩa là tuyệt vời | phát âm ɛ.ma

9. Rebecca

Nữ | Nghĩa là say đắm, lôi cuốn | phát âm ʁe.be.ka

10. Delphine

Nữ | Nghĩa là cá heo | phát âm dɛl.fin

11. Fleur

Nữ | Từ tiếng Pháp có nghĩa là hoa, đó là tên của một nhân vật văn học trong Forsyte Saga | phát âm flœʁ

12. Sophie

Nữ | Nghĩa là cuộc sống | phát âm sɔ.fi

13. Rachel

Nữ | Người vợ thứ hai của Jacob | phát âm ʁa.ʃɛl

14. Anastasia

Nữ | Sự rửa tội cho cuộc sống mới được sinh ra | phát âm a.nas.ta.zja

15. Danielle

Nữ | Thiên chúa là thẩm phán của tôi | phát âm da.niɛl

16. Amani

Nữ | Hòa bình | phát âm amani

17. Aurore

Nữ | Ánh sáng vàng trong buổi sáng sớm | phát âm ɔ.ʁɔʁ

18. Karen

Nữ | Luôn luôn trong sạch và thuần khiết | phát âm ka.ʁɛn

19. Joyce

Nữ | Sự vui vẻ, trong thời Trung cổ Anh, tên này đã được trao cho trẻ em của cả hai giới, nhưng bây giờ người ta chỉ được sử dụng như một tên nữ

20. Jeannine

Nữ | Thiên chúa giàu lòng xót thương | phát âm ʒa.nin

Các từ trên đôi khi các bạn search từ điển sẽ không ra do một số từ bắt nguồn từ tiếng Đức và tiếng Hy Lạp nhưng do người Pháp nhận thấy những tên trên vô cùng ý nghĩa nên đã đặt cho tên cho đến ngày nay.

Nguồn: Bonjour team

Video liên quan

Chủ Đề