Học từ vựng tiếng trung theo từng cặp trái nghĩa sẽ giúp bạn học từ vựng dễ vào hơn. Học tiếng trung xin cung cấp cho bạn một vài cặp từ vựng trái nghĩa tiếng trung phổ biến:
1. cao[高] – thấp[低]
Cao[gāo] thấp[dī]
2. nhanh快 – chậm慢
Nhanh kuài chậm màn
3. mới 新 – cũ旧
MớI xīn cũ jiù
4. dài 长 – ngắn短
Dài /cháng/ ngắn /duǎn/
5. già 老 trẻ 年轻
Già lǎo trẻ niánqīng
6. nhiều 多 ít少
Nhiều duō ít shǎo
7. lớn大 nhỏ小
Lớn dà nhỏ xiǎo
8. rộng宽 hẹp 窄
Rộng kuān hẹp zhǎi
9. tốt好 xấu坏
Tốt hǎo xấu huài
10. đẹp [xinh]漂亮,美丽 – đẹp trai帅 xấu丑
Đẹp [xinh] piàoliang, měilì – đẹp trai shuài xấu chǒu
11.nóng热 lạnh [rét ]冷
Nóng rè lạnh [rét] lěng
12. sạch干净 bẩn脏
Sạch gānjìng bẩn zàng
13. khoẻ mạnh健康 | mập béo胖 ốm [gầy]瘦
Khoẻ mạnh jiànkāng | mập béo pàng ốm [gầy] shòu
14. vui [mừng, sướng]高兴, 开心 | buồn烦闷
Vui [mừng, sướng] gāoxìng, kāixīn | buồn fánmen
15. bình tĩnh 冷静 cang thẳng紧张
Bình tĩnh lěngjìng cang thẳng jǐnzhāng
16. no (饱)—- đói (饿)
No [bǎo]—- đói [è]
17. cưối (末)sau(后)—- trước(前)
Cưối [mò]sau[hòu]—- trước[qián]
18. tròn (圆)—- Vuông(方)
Tròn [yuán]—- vuông[fāng]
19. hơn (多)—- kém(少)
Hơn [duō]—- kém[shǎo]
20. phải (右)(是)—- trái (左)(非)
Phải [yòu][shì]—- trái [zuǒ][fēi]
21. chấm dứt (结束)—- bắt đầu(开始)
Chấm dứt [jiéshù]—- bắt đầu[kāishǐ]
22. bán chạy (畅销)—- bán ế (滞销)
Bán chạy [chàngxiāo]—- bán ế [zhìxiāo]
23.trên (上)—- dưới (下)
Trên [shàng]—- dưới [xià]
24. trong (里)—- ngoài (外)
Trong [lǐ]—- ngoài [wài]
25. đen (黑)—- trắng(白)
Đen [hēi]—- trắng[bái]
26. gần (近)—- xa (远)
Gần [jìn]—- xa [yuǎn]
27. nghèo (穷)—- giầu (富)
Nghèo [qióng]—- giầu [fù]
Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ] ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
Chào các bạn, mình cũng đã chia sẻ với các bạn rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Trung rồi, các bạn theo dõi blog của mình chắc cũng học được nhiều phải không ạ. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Trung từ vựng các cặp từ trái nghĩa. Các bạn xem danh sách và học nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Học 4 trường hợp le trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Chủ đề học tiếng Trung từ vựng các cặp từ trái nghĩa
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề cặp từ trái nghĩa:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Anh/Tiếng Việt |
1 | 真假 zhēn jiǎ | đúng - sai/ true - false[độ chính xác] |
2 | 长短 chángduǎn | dài - ngắn[chiều dài]/long - short length |
3 | 沉浮 chénfú | Chìm - nổi[phao] |
4 | 粗细 cūxì | dày - mỏng[độ dày] thick - thin thickness |
5 | 大小 dàxiǎo | lớn -nhỏ[kích thước]/ big - small size |
6 | 东西dōngxi | đông - tây[hướng]east - west thing |
7 | 动静 dòngjìng | di chuyển - yên tĩnh[hành động]move - still activity |
8 | 多少 duōshǎo | nhiều - ít[một vài][bao nhiêu]/ many - few how many |
9 | 方圆 fāngyuán | vuông - tròn/ square - round |
10 | 否则 fǒuzé | không - sau đó |
11 | 刚柔 gāngróu | cứng - mềm hard - soft |
12 | 高低 gāodī | Cao - thấp/ high - low height |
13 | 黑白 hēibái | Đen - trắng/ black - white |
14 | 水火 shuǐhuǒ | nước - lửa[thảm họa]/ water - fire disaster |
15 | 水土 shuǐtǔ | nước - đất [môi trường tự nhiên]/ water - soil natural environment |
16 | 吞吐 tūntǔ | nuốt - nhổ/ swallow - spit |
17 | 先后 xiānhòu | đầu tiên - sau [theo thứ tự]first - after in order |
18 | 虚实 xūshí | ảo - thực |
19 | 胜负 shèngfù | thắng - thua |
20 | 左右 zuǒyòu | trái phải[khoảng]/ left - right approximately |
21 | 正反 zhèngfǎn | tích cực - tiêu cực, ưu điểm - khuyết điểm/ right - reverse pros and cons |
22 | 涨缩 zhǎngsuō | tăng giảm[đường dốc]/ rise - fall fluctuation |
23 | 阴阳 yīnyáng | âm - dương yin - yang |
24 | 上下 shàng xià | lên - xuống, trên - dưới/ up - down top and bottom |
25 | 善恶 shàn'è | thiện - ác/ good - evil |
26 | 曲直 qūzhí | quanh co - thẳng, đúng - sai/ crooked - straight, right and wrong |
27 | 轻重 qīngzhòng | nhẹ - nặng/ light - heavy[mức độ]severity |
28 | 前后 qiánhòu | Trước - sau khi bắt đầu kết thúc/ before - after beginning to end |
29 | 起落 qǐluò | Tăng - giảm/ rise - fall |
30 | 胖瘦 pàngshòu | Béo - gầy/ fat - thin |
31 | 男女 nánnǚ | Nam - nữ/ male - female |
32 | 老少 lǎoshào | Già - trẻ ở mọi lứa tuổi/ old - young all ages |
33 | 来去 láiqù | Đến - đi/ come - go |
34 | 宽窄 kuānzhǎi | rộng - hẹp[Chiều rộng]/ wide - narrow width |
35 | 快慢 kuàimàn | Nhanh - chậm[tốc độ]/fast - slow speed |
36 | 进退 jìntuì | tiến - lùi/ advance - retreat |
37 | 好 坏 hǎohuài, | tốt - xấu[chất lượng]/good-bad[quality] |
Chủ đề học tiếng Trung từ vựng các cặp từ trái nghĩa ở trên đây không khó đối với các bạn phải không ạ, hãy chăm chỉ học tập để đạt được những kết quả tốt sau quá trình học nhé. Chúc các bạn sớm đạt được những gì đã đặt ra.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRẬN ĐẤU BÓNG ĐÁ
1. 世界杯 World Cup shìjièbēi: Worldcup 2. 足球 football zúqiú : Bóng đá 3. 足球赛 football match zúqiúsài: Thi đấu bóng đá 4. 队 team duì: Đội 5. 运动员 player yùndòngyuán: Cầu thủ 14. 越位 offside yuèwèi : Việt vị 15. 传球 pass the ball chuánqiú qua bóng 16. 射球 shoot the ball shèqiú: Sút bóng 17. 铲球 tackle chǎnqiú : Lấy bóng, chặn bóng 18. 头球 header tóuqiú đánh đầu 19. 任意球 free kick rènyìqiú: cá đá phạt trực tiếp 20. 罚球 penalty kick fáqiú: phạt penalty 21. 进球 goal jìnqiú: sút vào 22. 黄牌 yellow card huángpái: thẻ vàng 23. 红牌 red card hóngpái thẻ đỏ 24. 半场 half time bànchǎng giờ giải lao lúc hết hiệp một 25. 上半场 first half shàngbànchǎng 26. 下半场 second half xiàbànchǎng 27. 赢 win yíng thắng 28. 输 lost shū thua 29. 加时赛 extra time jiāshísài hiệp phụ 30. 猝死 sudden death cùsǐ chết đột xuất 31. 1/4决赛 quarter-final sìfēnzhīyījuésài: tứ kết 32. 半决赛 semi-final bànjuésài: bán kết 33. 决赛 final juésài: chung kết
34. 冠军 champions guànjūn nhà vô địch
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Page 2