Thống nhất hữu cơ là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiʔiw˧˥ kəː˧˧hɨw˧˩˨ kəː˧˥hɨw˨˩˦ kəː˧˧
hɨ̰w˩˧ kəː˧˥hɨw˧˩ kəː˧˥hɨ̰w˨˨ kəː˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Từ  hữu [có] +   [cơ thể].

Tính từSửa đổi

hữu cơ

  1. [Hóa học] [thuộc] Các hợp chất hóa học mà phân tử có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít [mônôxít và điôxít]. Trước đây người ta lầm tưởng các hợp chất hữu cơ chỉ có trong cơ thể sống nên có tên gọi này. Hoá học hữu cơ
  2. Có quan hệ mật thiết với nhau. Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng [Võ Nguyên Giáp]

Trái nghĩaSửa đổi

  • vô cơ

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • hóa học hữu cơ

DịchSửa đổiTrong hóa học

  • Tiếng Anh: organic
  • Tiếng Đức: organisch

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề