Thông tin tiếng Trung là gì

Chủ đề trước mình có chia sẻ với các bạn 30 khẩu ngữ tiếng Trung hay gặp, các bạn đã tham khảo hết rồi chứ. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng tiếng Trung về thông tin cá nhân. 

Thông tin cá nhân là một trong những vấn đề quan trọng với mỗi người, chúng ta khi sinh ra đều có những thông tin cá nhân cơ bản: tên, tuổi, cân nặng, giới tính.Dưới đây, những từ vựng liên quan đến chủ đề này, các bạn cùng học nhé. 

Đọc thêm:

>>Khẩu ngữ hay gặp trong tiếng Trung.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thông tin cá nhân


姓名 xìngmíng họ và tên

别名 biémíng tên gọi khác

笔名 bǐmíng bút danh

出生日期 chūshēng rìqí ngày tháng năm sinh

生于 sinh ra ở 

出生地点 chūshēng dìdiǎn   nơi sinh

生日 shēngrì   sinh nhật

年龄 niánlíng   tuổi

籍贯         jíguàn   quê quán

省            shěng   tỉnh

市            shì   thành phố

县            xiàn   huyện

民族   mínzú   dân tộc

国籍  guójí    quốc tịch

地址           dìzhǐ   địa chỉ

目前住址   mùqián zhùzhǐ   địa chỉ hiện tại

永久住址  yǒngjiǔ zhùzhǐ   địa chỉ thường trú

邮政编码 yóuzhèng biānmǎ mã bưu cục

住宅电话  zhùzhái diànhuà   điện thoại nhà ở

办公电话        bàngōng diànhuà    điện thoại văn phòng

电话           diànhuà   điện thoại

手机            shǒujī   điện thoại di động


Các bạn quan tâm đến các khóa học đào tạo tiếng Trung từ chưa bắt đầu đến thành thạo, giáo trình Hán ngữ 6 quyển, cơ bản đến biên phiên dịch tiếng trung, luyện thi HSK 4 tiếng Trung, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại link sau: 

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


邮箱    yóuxiāng     hòm thư

分机   fēnjī   số máy lẻ

性别   xìngbié   giới tính

男   nán   nam

女   nǚ    nữ

先生    xiānshēng    ông, ngài

小姐 xiǎo·jie    cô, tiểu thư

太太   tài·tai   bà

身高    shēngāo    chiều cao

厘米   límǐ    cm

英尺 yīngchǐ   thước Anh

英寸 yīngcùn tấc Anh

体重       tǐzhòng    cân nặng

公斤           gōngjīn   ki-lô-gam

婚姻状况    Hūnyīn zhuàngkuàng  Tình trạng hôn nhân

家庭状况     Jiātíng zhuàngkuàng    tình trạng gia đình

已婚    yǐhūn   đã kết hôn

未婚   wèihūn    chưa kết hôn

离异   líyì  ly dị

分居   fēnjū    sống riêng

子女人数   số lượng con cái

无  wú   không có

街   jiē    đường; phố

胡同  hútóng   ngõ hẻm

巷   xiàng   ngõ hẻm

路   lù    đường

区   qū   quận

楼层   lóucéng  tầng

A 座   A zuò   tòa A

大厦    dàshà    tòa nhà

门牌   ménpái   số nhà

健康状况   jiànkāng zhuàngkuàng   tình trạng sức khỏe

血型     xuèxíng    nhóm máu

A A型 A xíng nhóm A

B B型 B xíng nhóm B

O O型 O xíng nhóm O

好           hǎo   tốt

强壮           qiángzhuàng     mạnh mẽ

近视  jìn·shi   cận thị

远视            yuǎnshì    viễn thị

色盲           sèmáng   bệnh mù màu

身份证    shēnfèn zhèng    chứng minh nhân dân

号码            hàomǎ    số

January [Jan.] 一月 tháng 1

February [Feb.] 二月 tháng 2

March [Mar.]三月 tháng 3

April[Apr.] 四月 tháng 4

May 五月 tháng 5

June 六月 tháng 6

July 七月 tháng 7

August [Aug.]八月 tháng 8

September [Sept.] 九月 tháng 9

October [Oct.]十月 tháng 10

November [Nov.] 十一月 tháng 11

December [Dec.] 十二月 tháng 12


Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thông tin cá nhân, các bạn hãy lưu về học và chia sẻ kiến thức với những người bạn của mình nữa nhé. Hãy chăm chỉ để có thể nắm được những kiến thức cơ bản này nào.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449


Chủ Đề