Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung từ vựng toán học nhé, các bạn đã từng học qua chủ đề này chưa. Bài viết này mình gửi đến các bạn từ vựng toán học trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thông tin cá nhân. >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung. Chủ đề học tiếng Trung từ vựng toán họcTừ vựng tiếng Trung về toán học:数学 shùxué toán học/ mathematics, maths[BrE], math[AmE] 公理 gōnglǐ mệnh đề/ axiom 定理 dìnglǐ định lý/ theorem 计算 jìsuàn tính toán/ calculation 运算 yùnsuàn giải toán/ operation 证明 zhèngmíng chứng minh/ prove 假设 jiǎshè giả thuyết/ hypothesis, hypotheses[pl.] 命题 mìngtí mệnh đề/ proposition 算术 suànshù số học/ arithmetic 加 jiā phép cộng/ plus[prep.], add[v.], addition 被加数 bèijiāshù số bị cộng/ augend, summand 加数 jiāshù số cộng/ addend 和 hé tổng/ sum 减 jiǎn giảm, trừ/ minus[prep.], subtract[v.], subtraction[n.] 被减数 bèijiǎnshù số bị trừ/ minuend 减数 jiǎnshù số trừ/ subtrahend 差 chà khác nhau, lệch/ remainder 乘 chéng thừa, nhân/ times[prep.], multiply[v.], multiplication[n.] Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ sơ cấp đến cao cấp, cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại: //ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. 被乘数 bèichéngshù số bị nhân/ multiplicand, faciend 乘数 chéng shù số nhân/ multiplicator 积 jī tích/ product 除 chú phép chia/ divided by[prep.], divide[v.], division[n.] 被除数 bèichúshù số bị chia/ dividend 除数 chúshù số chia/ divisor 商 shāng thương/ quotient 等于 děngy bằng/ equals, is equal to, is equivalent to 大于 dàyú lớn hơn/ is greater than 小于 xiǎoyú nhỏ hơn/ is lesser than 大于等于 dàyú děngyú bằng hoặc lớn hơn/ is equal or greater than 小于等于 xiǎoyú děngyú bằng hoặc nhỏ hơn/ is equal or lesser than 数字 shùzì chữ số/ digit 数 shù số/ number 自然数 zìránshù số tự nhiên/ natural number 整数 zhěngshù số nguyên/ integer 分数 fēnshù phân số/ fraction 分子 fēnzǐ phân tử, tử số/ numerator 分母 fēnmǔ mẫu số/ denominator 比 bǐ tỉ lệ, tỉ số/ ratio 正 zhèng dương/ positive 负 fù âm/ negative 零 líng null, zero, nought, nil 十进制 shíjìnzhì hệ thập phân/ decimal system 二进制 èrjìnzhì hệ nhị phân/ binary system 十六进制 shíliù jìn zhì hệ thập lục/ hexadecimal system 权 quán trọng lượng/ weight, significance 进位 jìnwèi thêm con số/ arry Những từ vựng tiếng Trung về toán học trên đây các bạn đã nắm được chưa, ở trên đây mình mới chia sẻ với các bạn phần 1, các bạn hãy theo dõi các bài viết sau của mình để học chủ đề tiếp theo nhé. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |