- 20 Tháng Mười Một, 2020
Mitsubishi Motors Việt Nam [MMV] cùng với các NPP ủy quyền trên toàn quốc mang đến chương trình ưu đãi trong tháng 07/2022 với chi tiết như sau: Bảng giá xe Mitsubishi tháng 7/2022 [thời gian áp dụng chương trình: từ 01//2022 đến 31/07/2022].
* Chi tiết giá trị ưu đãi:
NEW ATTRAGE
CHI TIẾT SẢN PHẨM | YÊU CẦU NHẬN TƯ VẤN | ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất [VNĐ] | Quà tặng đặc biệt |
MT | 380.000.000 | Camera lùi [Trị giá 2.500.000 VNĐ] |
CVT | 465.000.000 | Phiếu nhiên liệu trị giá 10 triệu + Bộ phụ kiện theo xe |
Premium | 485.000.000 | Phiếu nhiên liệu trị giá 10 triệu +Bộ phụ kiện theo xe |
OUTLANDER
CHI TIẾT SẢN PHẨM | YÊU CẦU NHẬN TƯ VẤN | ĐĂNG KÝ LÁI THỬ |
||
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất [VNĐ] | Quà tặng đặc biệt |
2.0 CVT | 825.000.000 | – Gói vay MAF lãi suất 0%/ năm
-Camera 360 [ trị giá 20 triệu đồng] -Bảo hiểm vật chất [ trị giá 12 triệu] – Miễn phí nâng cấp màn hình giải trí Android 9 inch – Phiếu nhiên liệu [Trị giá lên tới 25 triệu VNĐ] |
2.0 CVT Premium | 950.000.000 | – Gói vay MAF lãi suất 0%/ năm-Camera 360 [ trị giá 20 triệu đồng]
-Bảo hiểm vật chất [ trị giá 12 triệu] – Miễn phí nâng cấp màn hình giải trí Android 9 inch – Phiếu nhiên liệu [Trị giá lên tới 30 triệu VNĐ] |
2.4 CVT Premium | 1.058.000.000 | – Camera 360 [Trị giá 20 triệu VNĐ]
– Bảo hiểm vật chất [Trị giá 16 triệu VNĐ] |
CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN | ĐĂNG KÝ LÁI THỬ |
||
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất [VNĐ] | Quà tặng đặc biệt |
XPANDER MT | 555.000.000 | – Phiếu nhiên liệu trị giá 12 triệu. |
XPANDER AT 2022 | 588.000.000 | – Trả góp lãi suất 0% trong 12 tháng đầu tiên
– Phiếu nhiên liệu trị giá 12 triệu |
XPANDER AT
PREMIUM 2022 |
648.000.000 | – 01 Camera hành trình [Trị giá 5 triệu VNĐ]
– Phiếu nhiên liệu trị giá 12 triệu |
MT [Euro 5] | 380.000.000 | – Camera lùi [Trị giá 2.500.000 VNĐ] |
CVT [Euro 5] | 465.000.000 | |
CVT Premium [Euro 5] | 490.000.000 |
Xpander Cross | 688.000.000 | – Camera toàn cảnh 360o [trị giá 20 triệu VNĐ] |
AT Premium | 648.000.000 | |
AT | 588.000.000 | – Lãi suất 0% trong 12 tháng đầu |
MT – CBU [Euro 4] | 555.000.000 | – Phiếu nhiên liệu [trị giá 20 triệu VNĐ] |
MT – CKD [Euro 4] | 555.000.000 | – Camera lùi [trị giá 2.5 triệu VNĐ] |
4×4 AT Athlete [Euro 5] | 905.000.000 | |
4×2 AT Athlete [Euro 5] | 780.000.000 | |
4×2 AT MIVEC [Euro 5] | 650.000.000 | – Camera lùi trị giá 2.5 triệu VNĐ |
4×4 AT Athlete [Euro 4] | 885.000.000 | |
4×4 MT [Euro 4] [Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án] |
690.000.000 |
Diesel 4×4 AT [Euro 5] | 1.365.000.000 | – Bảo hiểm vật chất [Trị giá 20 triệu VNĐ] |
Diesel 4×2 AT [Euro 5] | 1.130.000.000 | – Bảo hiểm vật chất [Trị giá 17 triệu VNĐ] |
Gasoline 4×4 AT[Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án] | 1.200.000.000 |
Phiên bản | Giá bán lẻ [VNĐ] | Ưu đãi tháng 07/2022 |
2.0 CVT | 825.000.000 | – Camera toàn cảnh 360o [Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ]
– Phiếu nhiên liệu [Trị giá lên tới 25 triệu VNĐ] |
2.0 CVT Premium | 950.000.000 | – Camera toàn cảnh 360o [Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ]
– Phiếu nhiên liệu [Trị giá lên tới 30 triệu VNĐ] |
2.4 CVT Premium | 1.100.000.000 |