Toggle navigation
- VN
- EN Hotline 1900 633 683
- Tuyển dụng Tuyển dụng giáo viên Tuyển dụng nhân viên
- Liên kết Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link] Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link] Language Link Du học
- Olympic tiếng Anh
- VI
- EN Hotline 1900 633 683
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Khóa học tiếng Anh
- Tiếng Anh Mẫu giáo
- Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
- Tiếng Anh Chuyên THCS
- Tiếng Anh Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
- Thi Cambridge
- Đào tạo giáo viên
- Thư viện
- Tin tức & Sự kiện
- Thư viện tiếng Anh
- Thư viện tài liệu
- Thư viện đề thi
- Nhượng quyền
- Tuyển dụng
- Tuyển dụng giáo viên
- Tuyển dụng nhân viên
- Liên kết
- Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link]
- Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link]
- Language Link Du học
- Olympic tiếng Anh
- Liên hệ
- Hotline: 1900 633 683
- Tuyển dụng Tuyển dụng giáo viên Tuyển dụng nhân viên
- Liên kết Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link] Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link] Language Link Du học
- Olympic tiếng Anh
- VI
- EN Hotline 1900 633 683
Trang chủ » Tin tức & Sự kiện » Tin tổng hợp » 50 cặp tính từ trái nghĩa cực thông dụng trong tiếng Anh
50 cặp tính từ trái nghĩa cực thông dụng trong tiếng Anh 04.07.2019 1000 [0] Bình luận
- Cách viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
- 5 bước đạt lợi ích vượt trội từ phương pháp học bài hát tiếng Anh thiếu nhi
- WHILE/DURING/FOR sử dụng sao cho chuẩn?
Đồng nghĩa và trái nghĩa là những hiện tượng phổ biến trong tất cả những ngôn ngữ tồn tại trên thế giới. Nếu như đồng nghĩa thể hiện sự tương đồng hay giống nhau về ngữ nghĩa của các từ, thì trái nghĩa lại ngược lai. Trong tiếng Anh, chúng ta có rất nhiều tính từ trái nghĩa và có thể sử dụng trong bất cứ văn cảnh hay điều kiện nào.
Trong bài học hôm nay, hãy cùng Language Link Academic khám phá 50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh với hình ảnh minh họa thật dễ hiểu nhé! Lets go!
50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh
1. long short
long /lɒŋ/: dài
short /ʃɔːt/: ngắn
2. soft hard
soft /sɒft/: mềm
hard /hɑːd/: cứng
3. empty -full
empty /ˈɛmpti/: trống
full /fʊl/: đầy
4. narrow wide
narrow /ˈnærəʊ/: hẹp
wide /waɪd/: rộng
5. heavy light
heavy /ˈhɛvi/: nặng
light /laɪt/: nhẹ
6. hot cold
hot /hɒt /: nóng
cold /kəʊld/: lạnh
7. sour sweet
sour /ˈsaʊə/: chua
sweet /swiːt /: ngọt
8. big small
big /bɪg/: to
small /smɔːl/: nhỏ
9. tall short
tall /tɔːl/: cao
short /ʃɔːt/: thấp
10. thin thick
thin /θɪn/: mỏng
thick /θɪk/: dày
11. wet dry
wet /wɛt/: ướt
dry /draɪ/: khô
12. dirty clean
dirty /ˈdɜːti/: bẩn
clean /kliːn/: sạch
13. new old
new /njuː/: mới
old /əʊld/: cũ
14. beautiful ugly
beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
ugly /ˈʌgli/: xấu xí
15. easy difficult
easy /ˈiːzi/: dễ
difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó
16. cheap expensive
chep /ʧiːp/: rẻ
expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt
17. deep shallow
deep /diːp/: sâu
shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn
18. careful careless
careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn
19. early late
early /ˈɜːli/: sớm
late /leɪt/: muộn
20. interesting boring
interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
21. far near
far /fɑː/: xa
near /nɪə/: gần
22. fast slow
fast /fɑːst/: nhanh
slow /sləʊ/: chậm
23. bad good
bad /bæd/: xấu
good /gʊd/: tốt
24. sad happy
sad /sæd/: buồn bã
happy /ˈhæpi/: vui vẻ
25. high low
high /haɪ/: cao
low /ləʊ/: thấp
26. thin fat
thin /θɪn/: gầy
fat /fæt/: béo
27. rich poor
rich /rɪʧ/: giàu
poor /pʊə/: nghèo
28. right wrong
right /raɪt/: đúng
wrong /rɒŋ/: sai
29. dangerous safe
dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
safe /seɪf/: an toàn
30. strong weak
strong /strɒŋ/: khỏe
weak /wiːk/: yếu
31. tight loose
tight /taɪt/: chặt
loose /luːs/: lỏng
32. noisy quiet
noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào
quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng
33. up down
up /ʌp/: lên
down /daʊn/: xuống
34. young old
young /jʌŋ/: trẻ
old /əʊld/: già
35. dark light
dark /dɑːk/: tối tăm
light /laɪt/: sáng sủa
36. clever stupid
clever /ˈklɛvə/: thông minh
stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc
37. liquid solid
liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng
solid /ˈsɒlɪd/: rắn
38. lazy hard-working
lazy /ˈleɪzi/: lười biếng
hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
39. polite rude
polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên
40. common rare
common /ˈkɒmən/: phổ biến
rare /reə/: hiếm thấy
41. rough smooth
rough /rʌf/: gồ ghề
smooth /smuːð/: trơn nhẵn
42. tiny huge
tiny /ˈtaɪni/: tí hon
huge /hjuːʤ/: khổng lồ
43. tame wild
tame /teɪm/: thuần dưỡng
wild /waɪld/: hoang dã
44. sick healthy
sick /sɪk/: ốm yếu
healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh
45. ancient new
ancient /ˈeɪnʃ[ə]nt/: cổ
new /njuː/: mới
46. present absent
present /ˈprɛznt/: có mặt
absent /ˈæbsənt/: vắng mặt
47. asleep awake
asleep /əˈsliːp/: đang ngủ
awake /əˈweɪk/: thức giấc
48. brave afraid
brave /breɪv/: dũng cảm
afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi
49. busy free
busy /ˈbɪzi/: bận rộn
free /friː/: rảnh rỗi
50. same different
same /seɪm/: giống nhau
different /ˈdɪfrənt/: khác nhau
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.
Ngoài ra, hãy tham khảo ngay các khóa học trên website của Language Link Academic. Chương trình Tiếng Anh Chuyên Tiểu học được thiết kế dành riêng cho học sinh tiểu học muốn thi vào các trường THCS chuyên. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo!
+178
-15
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic [cập nhật 2020]!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!
Tìm kiếm DANH MỤC
Thư viện tiếng Anh [90]
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh [118]
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn [301]
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em [161]
TIN TỨC MỚI
Lợi ích nổi bật của các chương trình học tiếng Anh cho trẻ em 19.04.2021
Các khóa học tiếng Anh tích hợp THPT trực tuyến tốt nhất năm 2020 08.12.2020
Hướng dẫn học tiếng Anh tích hợp cho người mới bắt đầu 08.12.2020 Thảo luận nhiều
Nâng cao khả năng học tiếng Anh với Language Link 05.08.2013
10 phút giỏi ngay thì Quá khứ Tiếp diễn 20.03.2019
Duy trì hứng thú học tiếng Anh của trẻ qua hoạt động thể chất 13.09.2016
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Lợi ích nổi bật của các chương trình học tiếng Anh cho trẻ em
Thư viện tiếng Anh trẻ em 19.04.2021 Ngày nay, có đa dạng các phương thức học tiếng Anh cho trẻ em như tham gia các trung tâm tiếng Anh thiếu nhi, dạy kèm tại [...]
Các khóa học tiếng Anh tích hợp THPT trực tuyến tốt nhất năm 2020
Thư viện tiếng Anh trẻ em 08.12.2020 Các khóa học trực tuyến là nơi học inh, inh viên tham gia học tập, trao đổi thông tin, kiến thức và tương tác trực [...]
Hướng dẫn học tiếng Anh tích hợp cho người mới bắt đầu
Thư viện tiếng Anh trẻ em 08.12.2020 Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay với 400 triệu người bản ngữ cùng 16 tỷ người có khả năng nghe và [...]
1900 633 683
Khóa học tiếng Anh
Tiếng Anh Mẫu giáo
Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Tiếng Anh Chuyên THCS
Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Thư viện
Thư viện tiếng Anh
Thư viện tài liệu
Thư viện đề thi
Website hữu ích
Tài liệu hữu ích
Liên kết
Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link]
Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link]
Language Link Du học
Liên hệ trung tâm:
Hà Nội
24 Đại Cồ Việt,
Q. Hai Bà Trưng
[84-24] 3974 4999
34T Hoàng Đạo Thúy,
Q. Cầu Giấy
[84-24] 6256 6888
24 Nguyễn Cơ Thạch,
Q. Nam Từ Liêm
[84-24] 3755 1919
Toà nhà CT2, Ngô Thì Nhậm,
Q. Hà Đông
[84] 078 809 4999
TP. Hồ Chí Minh
81-83 Hàm Nghi,
Quận 1
[84-28] 3820 7225
TP. Hạ Long
Tổ 3, Khu 7,
P. Bãi Cháy
[84-203] 3900 358
TP. Thanh Hóa
3 Phan Chu Trinh,
P. Điện Biên
[84-237] 3788 999
Hưng Yên
Tòa nhà Phúc Thành,
đường Nguyễn Thiện Thuật, TX. Mỹ Hào
[84-83] 3988 188
TP. Hải Dương
158 đường Ngô Quyền,
P. Thanh Bình
1900 989 915
TP. Đà Nẵng
419-421 Nguyễn Hữu Thọ,
Q. Cẩm Lệ
[84-236] 6288 228
Bắc Ninh
18 Lý Thánh Tông,
TX. Từ Sơn
[84-222] 3888 962
TP. Hà Giang
38 đường Hai Bà Trưng,
P. Nguyễn Trãi
[84-34] 9641255
Phú Thọ
432 đường Nguyễn Tất Thành,
P. Tân Dân, TP. Việt Trì
[84-210] 3619999
TP. Thái Bình
Lô 01-A10, khu A,
đường Nguyễn Văn Năng
[84] 702023355
© 2020 Language Link Vietnam
- Quyền riêng tư
- Điều khoản
- Bản quyền
- Sơ đồ trang