Trái nghĩa với vĩ đại là gì

- Hạnh phúc:

+ Từ đồng nghĩa là: vui sướng, vui vẻ, sung sướng,...

+ Từ trái nghĩa là: bất hạnh,...

- Trung thực:

+ Từ đồng nghĩa là: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật,…

+ Từ trái nghĩa là: dối trá, gian dối, gian manh, giả dối, lừa lọc, lừa đảo…
- To lớn:

+ Từ đồng nghĩa là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...

+ Từ trái nghĩa là: nhỏ bé, nhỏ nhoi, bé xíu,...

CHÚC EM HỌC TỐT!

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vĩ đại là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vĩ đại là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

=> To lớn, Hùng vĩ, Khổng lồ v.v..

Trái nghĩa từ vĩ đại:

=> Nhỏ bé, nhỏ nhoi, Nhỏ xíu, Bé tý v.v.v…

Đặt câu với từ vĩ đại:

=> Ngọn núi ấy thật vĩ đại, đừng sừng sững hàng nghìn năm qua mà không nghiêng mình trước sóng gió nào cả.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vĩ đại là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Video liên quan

Chủ Đề