Trong bảng tính ms excel 2010 tại ô a2 gõ vào công thức =max(3 14 -25 5) cho kết quả

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

//www.giaiphap5s.com/2017/04/ly-thuyet-trac-nghiem-nghe-tin-hoc-nam.html?m=0

ĐỀ CƯƠNG THI LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC 2017

Phần 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN

Câu 1: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

a.      Unicode, TCVN, VIQRŸ

b.      Unicode, TCVN, X UTF-8

c.      Unicode, X UTF-8, Vietware X

d.      Unicode, TCVN, Vni Windows

Câu 2: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:

a.      Những bài toán nhân

b.      Kích thước ảnh

c.      Độ phân giải màn hình [Screen Resolution]

d.      Dung lượng tập tin

Câu 3: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?

a.      Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete

b.      Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete

c.      Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete

d.      Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete

Câu 4: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?

a.      Vào Control panel - Fonts.

b.      Vào Control panel – Region and Language.

c.      Vào Control panel - Date and Time.

d.      Vào Control panel - Display.

Câu 5: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?

a.      Sao lưu dự phòng.

b.      Sử dụng User name - Password.

c.      Firewall [Bức tường lửa].

d.      Sử dụng chương trình quét virus.

Câu 6: Chức năng nào dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trên Windows?

a.      Close              b.      Cut          c.      Remove          d.      Exit

Câu 7: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:

a.      Microsoft Office                   b.      Accessories

c.      Control Panel                        d.      Windows Explorer

Câu 8: Danh sách các mục chọn trong một chương trình gọi là:

a.      Menu pad          b.      Menu options     c.      Menu bar       d.      Menu status

Câu 9: Hệ điều hành là gì ?

a.      Phần mềm tiện ích                 b.      Phần mềm ứng dụng.

c.      Phần mềm hệ thống.            d.      Phần mềm quản lý.

Câu 10: Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi chưa được phép?

a.      Thiết lập password cho User đăng nhập sử dụng máy tính.

b.      Thiết lập password cho hệ điều hành

c.      Thiết lập password cho tất cả các User đăng nhập sử dụng trên hệ điều hành

d.      Ẩn các User đi

Câu 11: Phần mềm không phải phần mềm soạn thảo văn bản?

     a. Microsoft word      b. Notepad      c. Wordpad     d. Caculato

Câu 12: Kiểu gõ tiếng việt thông dụng là?

      a. TCVN3, Telex      b. Vini, Unicode     c. Unicode, TCVN3     d. VNI, Telex

Câu 13: Hãy chọn bảng mã khi gõ Font Vini- Time, Vini- Thuphap?

      a. TCVN3            b. Unicode            c. VNI             d. ASCII

Câu 14: Khi khởi động Unikey Chọn bảng mã Unicode thì để gõ tiếng việt ta chọn Font chữ nào

      a. .Vntime        b. Vni – Time       c. .VnTimeH      d. Time New Roman

Câu 15: Bộ mã Vni dùng cho các Font

      a. Có đầu là chữ .Vn                   b. Time New Romand, Aria, Tohoma

      c. Có tiếp đầu là chữ Vni-         d. Tất cả đều đúng

Câu 16: Bộ bảng mã nào sau đây thường có sẵn khi cài hệ điều hành?

      a. VNI          b. TCVN3         c. Unicode         d. ASSII

Câu 17: Trong Hệ Điều Hành Windows Để mở tài liệu mới mở gần đây ta Nhấn nút Start rồi?

      a. My computer       b. My documents        c. My Picture       d. Programs

Câu 18: Khi tắt máy bộ nhớ nào sau đây sẽ bị xóa?

      a. Đĩa cứng          b. RAM          c. ROM         d. Đĩa CD

Câu 19: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa ta nhấn tổ hợp phím nào?

      a. Ctrl + A           b. Ctrl + B       c. Ctrl + V     d. Ctrl +Z

Câu 20: Trong các phần phân loại sau nhóm nào cho biết là tập tin ảnh?

      a. *.docs, *.gif      b. *.mp3, *.avi       c. *.mp4, *.xls     d. *.bmp, *.jpg

Câu 21: Thiết bị trung tâm của máy tính là?

      a. CPU                 b. CPI             c. RAM              d. ROM

Câu 22: Tổ hợp phím nao dùng để bật bảng quản lý tác vụ Windows Task Manager?

      a. Ctrl + Alt + End                    b. Ctrl + Alt + Home

      c. Ctrl + Alt + Delete             d. Ctrl + Ship + Delete



PHẦN 2:  Word 2010

Câu 1: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:

a.      A, B và C     b.      B, I và E      c.      X, Y và Z       d.      U, I và B

Câu 2: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?

a.      ESC             b.      Ctrl            c.      Shift và Tab   d.      CapsLock

Câu 3: Khi cần xem trước trang in trên Word 2010, ta chọn:

a.      Home - Print Preview                b.      Page Layout - Print Preview

c.      File - Print  - Print Preview     d.      File - Print Preview

Câu 4: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:

a.      Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok

b.      Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok

c.      Page layout - Page borders - Format Page number - Ok

d.      Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape

Câu 5: Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?

a.      Home     b.      Page Layout        c.      View      d.      Insert

Câu 6: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và muốn sang 1 trang mới, bạn chọn:

a.      Chức năng Page Break trên bảng chọn Insert

b.      Bấm phím Enter

c.      Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

d.      Chức năng Page Break trên bảng chọn Page Layout.

Câu 7: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:

a.      Inches                           b.      Inches và Points

c.      Centimeters và Points      d.      Inches, Points và Centimeters

Câu 8: Để tắt tính năng kiểm tra lổi chính tả trong Word 2010 ta chọn?

a.      File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type

b.      File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word

c.      File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word

d.      File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text

Câu 9: Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

Câu 10: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới [như H2O] bạn bấm tổ hợp phím nào?

a.      Ctrl + Alt + =                    b.      Ctrl + Shift + =

c.      Ctrl + =                           d.      Alt + Shift + =

Câu 11: Để chia cột cho văn bản ta thực hiện thao tác sau?

     a. Page Layout – Columns          b. Insert - Columns

     c. Home - Columns                      d. View - Columns


Câu 12: Để Chèn Hình Ảnh có sẵn trong máy tính cho văn bản ta thực hiện?

     a. Insert – Clip art                             b. Insert – Picture

     c. Insert – Word Art                         d. Insert – Shapes

Câu 13: Để Chèn Hình Ảnh có sẵn trong Word cho văn bản ta thực hiện?

     a. Insert – Clip Art                         b. Insert – Picture

     c. Insert – Word Art                         d. Insert – Shapes

Câu 14: Để Chèn chữ nghệ thuật cho văn bản ta thực hiện?

     a. Insert – Clip art                            b. Insert – Picture

     c. Insert – Word Art                      d. Insert – Shapes

Câu 15: Để Chèn khung hình vào trong văn bản ta thực hiện?

     a. Insert – Clip art                            b. Insert – Picture

     c. Insert – Word Art                        d. Insert – Shape

Câu 16: Để chèn chữ cái đầu dòng cho văn bản ta thực hiện?

     a. Page Lay out – Drop cap               b. Page Lay out – Tab

     c. Insert – Drop cap                        d. Insert – Tab

Câu 17:  Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù đang ở đâu?

     a. Ctrl + End         b. Ctrl + Home      c. Ctrl + page up       d. Ctrl + Breek

Câu 18: Để căn đều hai bên văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào?

     a. Ctrl + J            b. Ctrl + I             c. Ctrl + B            Ctrl + A

1. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin bảng tính đã mở ta vào?

a. File                  b. Home             c. View              d. Insert

2. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập  123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

a. Bên phải.                 b. Bên trái.          c. Giữa.          d. Không biết trước.

3. Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?

a. Menu lệnh File/ Save As              b. Menu lệnh File/ Save.

c. Tổ hợp phím Ctrl+S.                     d. Tổ hợp phím Ctrl +A

4. Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?

a. Lưu tập tin.                                    b. Lưu tập tin với một tên khác.

c. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.        d. Mở tập tin.

5. Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?

a. Ctrl+T       b. Ctrl+X      c. Ctrl+Z      d. Ctrl+B

6. Trong Excel để dán một khối ta dùng?

7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn [có xuất hiện dấu +] nhấn kép [double click] thì?

a. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.

b. Xuất hiện dãy số 2, 3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.

c. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.

d. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.

8. Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?

a. Dùng menu lệnh Insert/Sheet           b. Dùng menu lệnh Format/Sheet

c. Dùng menu lệnh Tools/Sheet           d. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet

9. Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

a. Ctrl+C, Ctrl+V                        b. Alt+C, Alt+V

c. Ctrl+X, Ctrl+V                         d. Ctrl+V, Ctrl+C

10. Trong Excel để cắt một khối vào Clipboard ta dùng?

11.  Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:

12.  Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:

13.  Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:

a. Không tìm thấy tên hàm

b. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu

c. Không tìm thấy giá trị dò tìm

d. Hàm thiếu đối số

14. Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?

a. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái

d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

15.  Trong MS Excel, chức năng  dùng để:

a. Trộn dữ liệu giữa các ô

b. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.

c. Thu hẹp độ cao của ô

d. Nới rộng ô theo chiều ngang.

Câu 16: Để Sắp xếp dữ liệu trong bảng tính cần làm thế nào?

     a. Data à Sort       b. Data à Finter       c. Format à Sort        d. Edit à Sort

Câu 17: Để trích ra danh sách theo điều kiện cụ thể từ Danh sách đã có ta làm thế nào?

     a. Data à Sort     b. Edit à Sort    c. Data à Advanced     d. Edit à Advanced

Câu 18: Để bôi đen toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào?

     a. Ctrl + A           b. Ctrl + B             c. Ctrl + C             d. Ctrl + D

PHẦN 4: CÂU HỎI ỨNG DỤNG:

Câu 1: Nếu ô A2 trong Excel ta nhập 12345678 thì tại ô B2 nhập hàm = Left[A2,Len[10]] được kết quả bằng bao nhiêu?

     a. 123             b. 12345678                c. 12                 d. 78

Câu 2: Công thức =Min[1,3,5,”8”] Cho kết quả là?

     a. 1                b. 3                 c. 5                 d. 8

Câu 3: Nếu nhập Trường lạc hồng  vào ô d3 thì nó sẽ nằm ở vị trí nào trong ô?

    a. Trái             b. Phải            c. Giữa              d. Không biết trước

Câu 4: Tại ô bất kỳ ta nhập công thức =AVERAGE[2,4,9] Kết quả là?

    a. 3                 b. 5                c. 6                    d. 9

Câu 5: Tại ô bất kỳ ta nhập công thức =ROUND[999,-2] Kết quả sẽ được là?

    a. 999             b. 99               c. 9                    d.1000

Câu 6: Tại ô D2 ta nhập công thức =B2+C2. khi kéo công thức sang D3, Công thức tại D3 là?

    a. B2+            b. B2+C1         b. B3+C3           d. B3+C2

Câu 7: Tại ô E2 nhập công thức $B$2+C2. Ta chép công thức sang ô E3, Lúc này công thức là?

   a. B2+C2         b. B3+C3         c. B2+C3           d. $B$2+C3

Câu 8: Kết quả công thức =MAX[2,3,5,”A”] là?

   a. 5                 b. A                c. 3                   d. Báo lỗi #VALUE

Câu 9: Ô A5 có giá trị chuổi là “LE”, ô B5 có giá trị là “VAN”. Để ô D5 có kết quả là “LE VAN” Có khoảng cách ở giữa]. Công thức nào đúng?

  a. A5&B5           b. A5+B5          c. A5+” “+B5          d. A5&” “&B5

Câu 10: Từ A1 đến F1 có các giá trị 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ A2 đến F2 có giá trị lần lượt là 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến F3 có giá trị A,B,C,D,E,F. Ô G10 có công thức F3/F2 cho kết quả là?

  a. 6.6/F       b. Không thực hiện được         c. f/6.6           d. #VALUE

Câu 11: Tại một ô nhập công thức =MAX[4,5,9]/AVERAGE[1,2,6]. Kết quả được là?

  a. 2                 b. 3              c. 4               d. 5

Câu 12: Nhập vào ô bất kỳ số 02 kết quả hiểm thị là?

  a. 02               b. 2              c. #VALUE            d. Không hiểm thị

Câu 13: Công thức =MAX[2,4,MIN[1,3,9]]. Cho kết quả là?

  a. 2                 b. 4              c. 9                      d. 3

Câu 14: Nhập công thức =RANK[1,2,0]. Được kết quả là?

  a. 0                 b. 1              c. 2                 d. Công thức sai
Câu 15: Nhập công thức =MIN[3,7,MAX[1,3,4]]. Kết quả được là?
  a. 3                 b. 1              c. 4                 d. 2

Câu 16: Các ô B1, C1, D1, E1, F1 Lần lượt chứa các số là 5, 6, 7, 4 và ký tự A. Tại ô G1 nhập công thức =MIN[B1:F1] cho kết quả là?

Câu 17: Các ô B1, C1, D1, E1, F1 Lần lượt chứa các số là 5, 6, 7, 4 và ký tự “10”. Tại ô G1 nhập công thức =MAX[B1:F1] cho kết quả là?

  a. 7                 b. 8              c. 10               d. #VALUE

Câu 18: Ô A2 có giá trị là chuỗi “truong lac hong”. Tại ô A3 nhập công thức = UPPER[A2] được kết quả là?

  a. truong lac hong                       b. Truong Lac Hong

  c. TRUONG LAC HONG            d. truonglachong

Câu 19: Ô A2 có giá trị là chuỗi “truong lac hong”. Tại ô A3 nhập công thức =PROPER[A2] được kết quả là? 

 a. truong lac hong                       b. Truong Lac Hong

 c. TRUONG LAC HONG            d. truonglachong

Câu 20: Ô A2 có giá trị là chuỗi “Truong Lac HONG”. Tại ô A3 nhập công thức = LOWER[A2] được kết quả là?

 a. truong lac hong                        b. Truong Lac Hong

 c. TRUONG LAC HONG             d. truonglachong

Câu 21: Ô A2 có giá trị là chuỗi “truong  lac  hong”. Tại ô A3 nhập công thức =TRIM[A2] được kết quả là?

 a. truong lac hong                        b. Truong Lac Hong

 c. TRƯỜNG LẠC HỒNG             d. truonglachong

Câu 22: Nhập vào ô bất kỳ hàm = SUM[3,6,MAX[3,1,8]]. Được kết quả là?

 a. 8              b. 17            c. 21                d. 15

Video liên quan

Chủ Đề