Trường Đại học Vinh gồm những ngành gì

Trường Đại học Vinh [Tiếng anh :Vinh University] là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.

Thành lập: Từ năm 1959

Trụ sở chính : 182 đường Lê Duẩn Vinh, Nghệ An, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Vinh

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01 0
2 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01 0
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 0
4 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, B00, A01, D01 0
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 0
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01 0
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 0
8 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A00, D01, C00, C19 0
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 0
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01 0
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 0
12 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D01, D07 0
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, C20 20 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 0
15 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, C20 21 Điểm thi TN THPT
16 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T02, T05 30 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 0
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản trị kinh doanh 7340101_1 A00, A01, D01, D07 0
20 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 0
21 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01 0
22 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00 0
23 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01 0
24 Sư phạm Toán học 7140209C A00, B00, A01, D01 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 29 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
26 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C19, C03 21 Điểm thi TN THPT
27 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 0
28 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, C20 0
29 Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, A01, D08 0
30 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A01, D07 20 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm Địa lý 7140219 D01, C00, C04, C20 22 Điểm thi TN THPT
32 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M10 26 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
33 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 0
34 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B00, A01, D01 0
35 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00 0
36 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, B00, A01 0
37 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
38 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D13 0
39 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
40 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00 0
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 22 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
42 Khuyến nông 7620102 A00, B00, B08, D01 0
43 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01 0
44 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01 0
45 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
46 Báo chí 7320101 A00, A01, D01, C00 0
47 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 0
48 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01 0
50 Du lịch 7810101 A01, D01, C00 0
51 Kinh tế 7580301 A00, B00, D01, C01 0
52 Kinh tế 7310101 A00, B00, D01, C01 0
53 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, B00, A01, D01 0
54 Khoa học máy tính 7480101 A00, B00, A01, D01 0
55 Sinh học 7420101 B00, A01, D01 0
56 Thương mại điện tử 7340112 A00, B00, A01, D01 0
57 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D01 23 Điểm thi TN THPT
58 Sư phạm Tiếng Anh 7140231C D01, D14, D15 35 Lớp tài năng Thang điểm 40

Điểm thi TN THPT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Để đáp ứng nhu cầu và nguyện và nguyện vọng đăng ký học các ngành nghề tại trường tăng mạnh trong năm vừa qua Trường Đại Học Vinh, là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực và là trường lớn nhất tại miền Trung Việt Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 520

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 260

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 22

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 22

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 215

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng]

Mã ngành: 7140231C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Sư phạm Toán học [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 27

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 600

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 155

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 121

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 400

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 154

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08

Khoa học dữ liệu và thống kê

Mã ngành: 7460202_ĐHV

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 38

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 265

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 44

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 33

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M10: Toán - Tiếng anh - Năng khiếu 1.

- Tổ hợp khối M13: Toán - Sinh học - Năng khiếu.

2. Phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia  và thi năng khiếu.

2.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Dựa vào kết quả của kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.

- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.

- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.

- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học [Lớp 10, 11, 12] THPT đạt từ loại Khá trở lên.

2.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu:

a] Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:

- Giáo dục Mầm non - Mã ngành: D140201

- Giáo dục Thể chất - Mã ngành: D140206

b] Nguyên tắc xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu: xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học

3.Vùng Tuyển sinh:

- Tuyển sinh trong cả nước

4. Quy trình xét tuyển đại học 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học:

- Bản chính [bản gốc] Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia [dùng để xét tuyển nguyện vọng I] có chữ ký và đóng dấu đỏ của nơi thí sinh dự thi.

- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng I [theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo] thí sinh được đăng ký tối đa 2 nhóm ngành theo tổ hợp môn thi, bài thi xét tuyển của Trường [ghi cả phần chữ và mã quy định tương ứng theo phụ lục kèm theo]. Các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.

- Một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí đối với sinh viên chính quy

Nhà trường áp áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản 890 980
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 1.060 1.170

Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: Đại Học Vinh

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Mới Nhất, Chính Xác Nhất 

🚩Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

Video liên quan

Chủ Đề