Trường Đại học Y tế công cộng điểm chuẩn

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Y Tế Công Cộng 2022 - Điểm chuẩn HUPH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Y Tế Công Cộng năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Y Tế Công Cộng 2022

Trường đại học Y Tế Công Cộng [mã trường YTC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn học bạ đại học Y Tế Công Cộng 2022

Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Y tế công cộng năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT [học bạ] cao nhất 26,7 điểm - Kỹ thuật xét nghiệm y học. Cụ thể điểm chuẩn như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

26.70

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

25.25

Y tế công cộng

7720701

24.00

4

Dinh dưỡng

7720401

23.70

5

Công tác xã hội

7760101

23.00

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

18.26

7 Khoa học dữ liệu 7480109 24.00

Điểm chuẩn 2022 ĐH Y Tế Công Cộng xét theo điểm thi ĐGNL

Kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy 2022 của trường đại học Y Tế Công Cộng theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Khoa học dữ liệu 7480109

17.55

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Y Tế Công Cộng 2021

Trường đại học Y Tế Công Cộng [mã trường YTC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Y Tế Công Cộng 2021 xét điểm thi

Trường Đại học Đại học Y Tế Công Cộng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

22.50

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

22.75

Y tế công cộng

7720701

15.00

4

Dinh dưỡng

7720401

16.00

5

Công tác xã hội

7760101

15.00

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15.00

Ghi chú:

  • Điểm chuẩn được ghi trong bảng là đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
  • Đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì trường sẽ xét dựa trên tiêu chí điểm môn chính trong các tổ hợp xét, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn

Môn chính trong tổ hợp của các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật xét nghiệm y học: A01, B00, B08, D07 môn chính là môn Toán.
  • Kỹ thuật Phục hồi chức năng: A00, A01, B00, D01 môn chính là môn Toán.
  • Dinh Dưỡng: B00, B08, D01, D07 môn chính là môn Toán.
  • Y tế công cộng: B00, B08 môn chính là môn Toán; D01 và  D13 môn chính là môn Ngữ Văn
  • Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: A00, A01, B00, D07 môn chính là Toán.
  • Công tác xã hội: B00 môn chính là môn Toán; C00, D01, D66 môn chính là môn chính là môn Ngữ Văn.

Điểm sàn trường đại học Y tế Công cộng 2021

Trường Đại học Y tế công cộng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 19 điểm

Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 19,0 điểm

Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 15,0 điểm

Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 15,0 điểm

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 15,0 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 15,0 điểm

Điểm chuẩn đại học Y Tế Công Cộng xét học bạ 2021

Ngày 7/8, trường Đại học Y tế công cộng vừa thông báo kết quả xét tuyển vào đại học chính quy năm học 2021 dựa vào kết quả học tập bậc THPT, cụ thể như sau:

Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 25.50 điểm

Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 24,00 điểm

Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 21.15 điểm

Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 20.66 điểm

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 16.00 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 16,00 điểm

Đại học Y Tế Công Cộng điểm chuẩn 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:

Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A01; B00; B08; D07: 19 điểm

Mã ngành 7720603 - Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00; A01; B00; D01: 19 điểm

Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00; B08; D01; D13: 15.5 điểm

Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00; B08; D01; D07: 15.5 điểm

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - B00; C00; D01; D66: 14 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D07: 14 điểm

Điểm chuẩn trường đại học HUPH 2019

Trường đại học Y Tế Công Cộng [mã trường YTC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Y Tế Công Cộng điểm chuẩn 2019 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2019, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Y Tế Công Cộng xét học bạ 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Y Tế Công Cộng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

  • Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health [HUPH]
  • Mã trường: YTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • SĐT:  024.62662299
  • Website: //www.huph.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổc hức xét tuyển theo 03 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT .
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

Trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ởnước ngoài cần phải nộp cho Trường Đại học Y tế công cộng các giấy tờ sau:

- Xác nhận văn bằng tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và đào tạo.

- Chứng minh được môn học trong chương trình nước ngoài tương đương với các môn học trong tổ hợp xét tuyển của Trường và có bản xác nhận quy đổi điểm của các môn học tương đương môn trong tổ hợp xét tuyển sang thang điểm 10 nếu thang điểm của chương trình đào tạo nước ngoài khác thang điểm 10.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Điều kiện nhận ĐKXT:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển sửdụng kết quả học tập cấp THPT:

+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12]. Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.

+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2020 - 2021:

  • Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/ năm [400.000 đồng/ tín chỉ].
  • Ngành Dinh dưỡng: 14.300.000 đồng/ năm [406.000 đồng/ tín chỉ].
  • Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/ năm [285.000 đồng/ tín chỉ].
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 14.300.000 đồng/ năm [406.000 đồng/ năm].
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/ năm học [322.000 đồng/ tín chỉ].

Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Y tế công cộng

16

20,6

16,5

15,50

19,50

15,00

21,15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

17,7

27,55

18,5

19

24,90

22,50

25,50

Dinh dưỡng

22

22,75

18

15,5

19,86

16,00

20,66

Công tác xã hội

17

15

15

14

15

15,00

16,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

23,17

22,75

24,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

15,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y tế công cộng
Toàn cảnh trường Đại học Y tế công cộng
Thư viện của trường Đại học Y tế công cộng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề