Trưởng khoa tiếng Nhật là gì

Chức vụ tiếng Nhật là shokui [現職]. Chức vụ là vị trí, vai trò nhất định trong một tổ chức cụ thể, người nắm giữ chức vụ phảido một tổ chức công nhận và quản lý.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Để có một chức vụ nhất định thì cá nhân đó phải trải qua các quá trình tuyển dụng nhất định, nhiều yêu cầu phải có những bằng cấp, chức danh để giữ chức vụ đó.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chức vụ.

Sagyōin [作業員]: Nhân viên, người lao động trực tiếp.

Wākā [ワーカー]: Công nhân.

Fukushachou [副社長]: Phó giám đốc.

Fukubuchou [副部長]: Phó phòng.

Buin [部員]: Nhân viên của phòng.

Shuunin [主任]: Chủ nhiệm.

Rīdā [リーダー]: Nhóm trưởng.

Saburīdā [サブリーダー]: Phó nhóm.

Jouseki [上席]: Vị trí dưới phó nhóm.

Hanchou [班長]: Trưởng mộtnhóm nhỏ.

Shain [社員]: Nhân viên.

Shitenchou [支店長 ]: Giám đốc chi nhánh.

Kachou [課長]: Trưởng bộ phận.

Kakarichou 係長]: Trợ lý.

Kumichou [組長]: Tổ trưởng.

Meiyo kaichou [名誉会長]: Chủ tịch danh dự.

Soumu [総務]: Tổng vụ.

Sararīūman [サラリーウーマン]: Người làm công ăn lương.

Ofisuredī [オフィスレディー]: Nhân viên văn phòng.

Bài viết chức vụ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Chủ Đề