Các cấp học trong tiếng Anh.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Trường mầm non: Nursery School.
Trường tiểu học: Primary School.
Trường trung học cơ sở: Junior high school.
Trường trung học phổ thông: High school.
Trường nội trú: Boarding school.
Trường tư thục: Private school.
Trường đại học: University.
Trường cao đẳng: College.
Cao học: Masters degree.
Một số câu ví dụ đi kèm:
Where do you study?
[Bạn học ở đâu?].
I am studying at Di An High school.
[Tôi đang học tại trường trung học phổ thông Dĩ An.]
She is studying at Nguyen Khuyen Boarding school.
[Cô ấy đang học tại trường tư thục Nguyễn Khuyến.]
We are studying at Võ Trường Toản Junior high school.
[Chúng tôi đang học tại trường trung học cơ sở Võ Trường Toản.]
What grade are you in?
[Bạn đang học lớp mấy?]
I am in 7th grade.
[Tôi đang học lớp 7]
What is your major?
[Chuyên ngành của bạn là gì?]
My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.
[Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.]
Bài viết các cấp bậc học trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn