Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- Cố: cũ; hữu: bạn
- Cố: cũ; hữu: có
Cách phát âmSửa đổi
ko˧˥ hiʔiw˧˥ | ko̰˩˧ hɨw˧˩˨ | ko˧˥ hɨw˨˩˦ |
ko˩˩ hɨ̰w˩˧ | ko˩˩ hɨw˧˩ | ko̰˩˧ hɨ̰w˨˨ |
Danh từSửa đổi
cố hữu
- [xem từ nguyên 1] Bạn cũ. Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang [Bích câu kỳ ngộ]
Tính từSửa đổi
cố hữu
- [xem từ nguyên 2].
- Sẵn có từ lâu. Đức tính cố hữu của dân tộc ta
- Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi. Chuyển động là tính chất cố hữu của vật chất.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]