Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈwɜː.kiɳ/
Hoa Kỳ | [ˈwɜː.kiɳ] |
Danh từSửa đổi
working /ˈwɜː.kiɳ/
- Sự làm việc, sự làm.
- Sự lên men, sự để lên men [rượu, bia].
- [Kỹ thuật] Sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng [máy móc].
- Sự khai thác [mỏ].
- [Số nhiều] Công trường, xưởng.
- [Y học] Tác dụng, công dụng [của thuốc].
- Sự nhăn nhó [mặt].
Động từSửa đổi
working
- Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của work.
Chia động từSửa đổiwork
to work | |||||
working | |||||
worked | |||||
work | work hoặc workest¹ | works hoặc worketh¹ | work | work | work |
worked | worked hoặc workedst¹ | worked | worked | worked | worked |
will/shall² work | will/shall work hoặc wilt/shalt¹ work | will/shall work | will/shall work | will/shall work | will/shall work |
work | work hoặc workest¹ | work | work | work | work |
worked | worked | worked | worked | worked | worked |
were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work |
work | lets work | work |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
working /ˈwɜː.kiɳ/
- Lao động, công nhân, vô sản.
- Dùng để làm việc. working clothes quần áo đi làm
- Công, làm việc. working day ngày làm việc
- [Kỹ thuật] Chạy, hoạt động. working order tình trạng chạy được
- [Tài chính] Luân chuyển; kinh doanh. working catital vốn luân chuyểnworking expenses chi phí kinh doanh
- Đủ, vừa đủ; có hiệu lực, có giá trị. a working majority đa số vừa đủ để thắng [trong một cuộc bầu cử]
- Có thể chấp nhận, thừa nhận được. working theory lý thuyết có thể chấp nhận được
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]