Cây lúa tiếng Trung là gì

Gặt lúa tiếng Trung là 收成 [shōuchéng]. Lúa được tuốt và phơi khô. Trước khi tuốt lúa cần làm sạch máy tuốt để tránh lẫn với các loại lúa khác còn lại trong máy tuốt. Thóc sau khi tuốt phải tiến hành phơi ngay để màu thóc được sáng đẹp, đảm bảo chất lượng.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến nông nghiệp.

季节 [jìjié]: Mùa.

插秧 [chāyāng]: Cấy.

肥料 [féi liào]: Phân Bón.

农药 [nóngyào]: Thuốc trừ sâu.

耕地 [gēngdì]: Đất canh tác.

腐殖质 [fǔ zhí zhì]: Đất mùn.

栽植 [zāizhí]: Trồng trọt.

沃土 [wòtǔ]: Đất màu mỡ.

麦地 [màidì]: Ruộng lúa mạch.

农作物 [nóng zuò wù]: Mùa vụ hoặc thời vụ.

绿色农业 [lǜsè nóngyè]: Nông nghiệp xanh sạch.

全面丰收 [quán miàn fēngshōu]: Thu hoạch bội thu.

收割机 [shōugē jī]: Máy gặt hoặc máy cắt lúa.

Bài viết gặt lúa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề