Từ nhân bản là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ɲəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ɲəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
ɲən˧˥ ɓaːn˧˩ɲən˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Tính từSửa đổi

nhân bản

  1. Nhân văn. Vấn đề nhân bản.

Động từSửa đổi

nhân bản

  1. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ. Đánh máy nhân bản.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề