Tư vấn khách hàng bằng tiếng Anh

Trong công việc hay đời sống hàng ngày bạn sẽ không khó để bắt gặp cụm từ tư vấn viên. Thực chất đây là một công việc nhằm trao đổi trực tiếp với khách hàng, đồng thời giải quyết những thắc mắc của họ về sản phẩm dịch vụ. Tuy nhiên bạn đã biết được tư vấn viên tiếng anh là gì hay chưa? Để có câu trả lời chi tiết về từ vựng thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé!

Tư vấn viên hay còn được gọi là nhân viên tư vấn, được dịch nghĩa trong tiếng anh là “Consultant”. Đây là những người thực hiện nghề tư vấn, giải đáp những thắc mắc, câu hỏi của khách hàng, đồng thời đưa ra các biện pháp, lời khuyên hay phương án giải quyết sự việc cho người cần được tư vấn một cách tốt nhất. 

Tư vấn viên là gì?

Bên cạnh đó, tư vấn viên còn là người cung cấp lời khuyên chuyên môn trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật hoặc kinh doanh cụ thể cho một tổ chức hoặc cá nhân. Và luôn theo sát khách hàng trong suốt quá trình mua và sử dụng sản phẩm. Tư vấn viên có ảnh hưởng rất lớn đến quyết định mua sản phẩm, dịch vụ của khách hàng. Bởi tư vấn viên là người tương tác trực tiếp giữa người mua và người bán. 

Thông thường, tư vấn viên sẽ hoạt động độc lập với khách hàng và không có xung đột lợi ích giữa vấn đề của khách hàng và dịch vụ cung cấp. Ngoài ra, tư vấn viên còn được hoạt động theo phương thức chuyên nghiệp và có trình độ chuyên môn phù hợp để cung cấp dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng.

2. Từ vựng chi tiết về tư vấn viên trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của tư vấn viên là Consultant.

Consultant đóng vai trò là một danh từ trong câu và được phát âm trong tiếng anh như sau: [ kənˈsʌltənt] 

Consultant được sử dụng với ý nghĩa là người tư vấn cho mọi người về một chủ đề cụ thể, người được trả tiền để đưa ra lời khuyên và thông tin cho các doanh nghiệp, tổ chức chính phủ hoặc đào tạo chuyên gia về một chủ đề cụ thể hoặc một chuyên gia được đào tạo đặc biệt và có kiến ​​thức trong một lĩnh vực y học cụ thể.

Thông tin chi tiết về tư vấn viên trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về tư vấn viên trong tiếng anh

Stuydtienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về tư vấn viên tiếng anh là gì thông qua một số ví dụ cụ thể ngay dưới đây:

  • Several corporate consultants who suggested using spam to enhance the company's profile were fired.
  • Một số tư vấn viên của công ty đề nghị sử dụng thư rác để nâng cao hồ sơ của công ty đã bị sa thải.
  •  
  • She is a consultant, a serious woman dedicated to her work.
  • Cô ấy là một nhà tư vấn, một người phụ nữ nghiêm túc tận tâm với công việc của mình.
  •  
  • I thought he would continue in an executive role, but unexpectedly he turned into a merchandising and marketing consultant.
  • Tôi đã nghĩ anh ấy sẽ tiếp tục giữ vai trò điều hành, nhưng không ngờ anh ấy lại chuyển sang tư vấn viên tiếp thị và bán hàng.
  •  
  • Her salary is higher since she took on the role of a business consultant.
  • Lương của cô ấy cao hơn kể từ khi cô ấy đảm nhận vai trò cố vấn kinh doanh.
  •  
  • She was the best consultant last month, because she convinced 2/3 of the customers to buy the product.
  • Cô ấy là người tư vấn tốt nhất trong tháng trước, vì cô ấy đã thuyết phục được 2/3 khách hàng mua sản phẩm.
  •  
  • The consultant discussed with his client about the service cost and the cost incurred in the transportation process.
  • Tư vấn viên trao đổi với khách hàng của mình về chi phí dịch vụ và chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển.
  •  
  • Our company needs to recruit a consultant with a good voice and good negotiation skills.
  • Công ty chúng tôi cần tuyển tư vấn viên có giọng nói hay và kỹ năng đàm phán tốt.
  •  
  • Our company wanted to hire him as their consultant with a relatively high salary and good benefits, but he firmly refused.
  • Công ty chúng tôi muốn thuê anh ấy làm tư vấn viên cho họ với mức lương tương đối cao và phúc lợi tốt, nhưng anh ấy kiên quyết từ chối.
  •  
  • He is a consultant and has worked here for 1 year.
  • Anh ấy là tư vấn viên và đã làm việc ở đây 1 năm

Ví dụ cụ thể về tư vấn viên trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • business consultant: nhà tư vấn kinh doanh
  • independent consultant: nhà tư vấn độc lập
  • jury consultant: cố vấn bồi thẩm đoàn
  • marketing consultant: Cố vấn bán hàng
  • outside consultant: nhà tư vấn bên ngoài
  • part-time consultant: chuyên gia tư vấn bán thời gian
  • planning consultant: tư vấn quy hoạch
  • political consultant: nhà tư vấn chính trị
  • private consultant: nhà tư vấn riêng
  • security consultant: Tư vấn an ninh
  • senior consultant: cố vấn cao cấp
  • Secretary: Thư ký
  • Accountant: Kế toán
  • Receptionist: Lễ tân
  • Financial adviser: Cố vấn tài chính
  • Bank clerk: Nhân viên giao dịch ngân hàng
  • Office worker: Nhân viên văn phòng
  • Recruitment consultant: Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Management consultant: Cố vấn cho giám đốc

Bài viết trên là toàn bộ những kiến thức liên quan đến tư vấn viên tiếng anh là gì? Đây là cụm từ xuất hiện nhiều trong thực tế, bởi mỗi chuyên ngành đều cần có tư vấn viên để tư vấn khách hàng. Vì thế, bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết về từ vựng này để sử dụng một cách tốt nhất nhé!

Tư Vấn Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì, Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì

by Trang PT / Monday, 07 October 2019 / Published in Callcenter, Công nghệ, Tin tức, Tin tức hethongbokhoe.com, Tư vấn

Một số thuật ngữ tiếng Anh thường sử dụng trong Call Center

1. Call Center là gì?

Là trung tâm thỏa mãn nhu cầu dịch vụ chăm lo quý khách qua kênh Smartphone. Ngoài chức năng đó chính là chăm lo quý khách, Call Center thường sẽ có những chức năng khác như: bán sản phẩm qua Smartphone, quảng bá, support thông tin cho quý khách

2. Liên lạc Center là gì?

Là vẻ ngoài cao hơn của Call Center [xem định nghĩa call center ở trên cao]. Điểm nhấn là trung tâm này có thể thỏa mãn nhu cầu dịch vụ quý khách trên nhiều kênh tương tác, hay còn gọi là đa kênh như: Smartphone, email, web chat, sms, video clip…

Xem Ngay:  Đất Xen Kẹt Là Gì

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong Call Center

1. Inbound

Chỉ những vận động mà công ty tiếp nhận contact từ phía quý khách.

Bài Viết: Tư vấn quý khách tiếng anh là gì

2. Outbound

Chỉ những vận động mà công ty chủ động contact đến quý khách

3. Telemarketing

Tạo nên từ “Telephone” + “Marketing”, có nghĩa là quảng bá qua Smartphone.

4. Telesale:

Tạo nên từ “Telephone” + “Giảm giá”, có nghĩa là bán sản phẩm qua Smartphone.

5. BPO – Business Process Outsourcing

Gia công 1 quá trình buôn bán nào đó cho công ty, vận động trên danh nghĩa của công ty đó.

VD: Một công ty không có bộ phận chăm lo quý khách, cần thuê một đơn vị phía bên ngoài làm việc làm chăm lo quý khách của doanh nghiệp họ trong một thời điểm ổn định. Các doanh nghiệp làm BPO có thể thỏa mãn nhu cầu cả về con người, cơ sở vật chất, công nghệ đầy đủ như 1 phòng ban thực sự trong một doanh nghiệp.

6. CRM – Customer Relationship Management

Ứng dụng quản trị quý khách CRM có khả năng lưu trữ, như nhau, gắn vào thông tin quý khách như: thông tin căn bản, lịch sử đặt hàng, lịch sử tương tác giữa quý khách với công ty qua kênh trực tuyến gồm cả offline… cứu cho cục bộ những phòng ban trong doanh nghiệp đều có thể nắm đc thông tin quý khách and quản trị các bước thỏa mãn nhu cầu dịch vụ đến quý khách. CRM tạo nên 1 cái nhìn tổng quát về quý khách tiềm năng, hiểu đc cái họ cần and thành lập mối quan hệ với họ bằng phương pháp thỏa mãn nhu cầu các mặt hàng thích hợp nhất and dịch vụ chăm lo khách tốt nhất nhất.

Xem Ngay:  Affinity Là Gì - To Have An Affinity For Something: Ham

7. Customer Service Representatives – CSR’s

Tổng đài viên, Smartphone viên.

8. Agent

Tổng đài viên, Smartphone viên.

9. Interactive Voice Response – IVR

Tương tác thoại auto. Dễ chơi là khi có gọi đến, tổng đài sẽ phát đoạn ghi âm chỉ dẫn quý khách bằng phương pháp bấm những phím số.

10. PBX – Private Branch Exchange

Hệ thống tổng đài nội bộ, cứu những phòng ban, chuyên viên phía trong doanh nghiệp có thể gọi Smartphone cho nhau mà không tốn kinh phí.

11. VoIP – Voice over InteProtocol

Tổng đài Smartphone vận động trên nguồn gốc mạng Internet.

Xem Ngay: Nhân Viên Hành Chính Nhân Sự Tiếng Anh Là Gì, Hr & Admin Executive/ Nhân Viên Hành Chính

12. ACD – Automatic Call Distribution: [hay Automatic Liên lạc Distribution]

Hệ thống phân bổ cuộc gọi auto. Cuộc gọi vào tổng đài để được phân bổ auto vào những Smartphone viên đang trực trên hàng đợi.

13. Routing

Định tuyến cuộc gọi. Có những thuật toán để hệ thống tổng đài có thể định tuyến đc cuộc gọi sẽ vào Smartphone viên nào.

14. Queue

Hàng đợi trên kênh Smartphone. Cuộc gọi đổ vào tổng đài có thể đi vào những nhánh số khác nhau dựa theo thiết lập của công ty. Ví dụ: theo có nhu cầu contact của quý khách như mua hàng, trợ giúp kỹ thuật, support thông tin… Những nhánh trên đc gọi là những queue [hàng đợi].

15. Recording

Ghi âm cuộc gọi.

Xem Ngay:  Phân Số Thập Phân Là Gì

16. AQM – Advance Quality Management

Quản trị and kiểm soát chất lượng. Gồm có những phần mềm ghi âm cuộc gọi, ghi âm màn hình làm việc của Smartphone viên, search cải tiến and ghi chú trên những đoạn ghi âm. 

17. LCM – List & Campaign Management

Quản trị chiến dịch outbound.

18. WFM – Workforce Management

Quản trị nguồn nhân lực.

19. Omnichannel

Trải nghiệm quý khách đa kênh gắn vào.

20. Self-service: Tự Ship hàng

Là các vẻ ngoài mà quý khách liên lạc đến công ty không cần sự trợ giúp của Smartphone viên mà vẫn giải quyết đc có nhu cầu của tôi.

Xem Ngay: Vốn Lưu Động Tiếng Anh Là Gì, Vốn Lưu Động Ròng Tiếng Anh Là Gì

Trên đây chỉ là phần 1 của bài viết đề ra những khái niệm, định nghĩa của những từ tiếng anh hay sử dụng nói về những phần mềm ứng dụng, chỗ đứng việc làm trong Call Center. Hi vọng bài viết cứu bạn những kiến thức có ích về ngành dịch vụ quý khách Call Center.

Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Tư Vấn Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì, Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì

Video liên quan

Chủ Đề