Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 chi tiết nhất giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 4.
Nội dung bài hôm nay xoay quanh các cấu trúc có thể và không thể làm gì [Can]. Theo đó, tất cả các chủ ngữ đều có thể đi với “can +V”.
• Nếu muốn nói ai đó có thể làm gì ta nói: S + can + V
VD: I can swim.
She can cook.
They can ride a bike.
• Nếu muốn nói ai đó không thể làm gì ta nói: S + cannot/ can’t + V
VD: You can’t fly.
He cannot play badminton.
We cannot speak Chinese.
• Nếu muốn nói ai đó có thể làm gì ta nói: Can + S + V?
Trả lời có thể: Yes, S + can
Trả lời không thể: No, S + can’t
VD: Can you cook? Yes, I can.
Can he skip rope? No, he can’t.
[?] What can + S + do ?
[+] S + can + V - inf
Ex 1: What can you do ? I can play football. Ex 2: What can he do ? He can play the piano Ex 3: What can she do ? She can sing English songs. | Ví dụ 1: Bạn có thể làm gì ? Tớ có thể chơi bóng đá. Ví dụ 2: Cậu ấy có thể làm gì ? Cậu ấy có thể chơi đàn piano. Ví dụ 3: Cô ấy có thể làm gì ? Cô ấy có thể hát các bài hát tiếng anh. |
2. Để hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm điều gì đó hay không
[?] Can + S + V ?
[+] Yes, S + can.
[-] No, S + can't.
Ex 1: Can you play badminton ? Yes, i can Ex 2: Can he play football ? No, he can't. Ex 3: Can she dance ? Yes, she can. | Ví dụ 1: Bạn có thể chơi cầu lông không ? Có, tớ có thể Ví dụ 2: Cậu ấy có thể chơi đá bóng không ? Không, cậu ấy không thể. Ví dụ 3: Cô ấy có thể nhảy không ? Có, cô ấy có thể. |
Từ khóa tìm kiếm: Ngữ pháp tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh 4 unit 5, tiếng anh 4 tập 1, ngữ pháp tiếng anh tiểu học.
Nội dung quan tâm khác
1. Nói về khả năng làm được việc gìĐây là cấu trúc dùng để nói ai đó có khả năng làm được điều gì đó: l/We/They/She/He... + can + động từ.Tôi/chúng ta/họ/cô ấy/cậu ấy... có thể...Ex: They can speak English. Họ có thể nói tiếng Anh.
2. Hỏi và đáp về khả năng làm được việc gì của ai đó
Khi muốn hỏi một ai đó có thể/biết làm việc gì đó không, chúng ta nên sử dụng cấu trúc sau:Hỏi:What can you [she/he/they...] do?Bạn [cô ấy/cậu ấy/họ...] có thể làm gì?“What” [cái gì, việc gì], “can” [có thể] là động từ khiếm khuyết động từ đặc biệt trong câu nên động từ còn lại là “do” [làm] phải ở dạng nguyên mẫu cho bất kỳ chủ ngữ nào [cho dù chủ ngữ ở dạng số nhiều hay số ít], “you [she/he/they...]” là những chủ ngữ của câu.Đáp: I [We/They/She/He...] + can + động từ.Tôi [chúng ta/họ/cô ấy/ cậu ấy] có thể...Ex: What can she do? Cô ấy có thể làm gì?She can dance. Cổ ấy có thể nhảy.3. Không có khả năng làm được việc gì
Cấu trúc:l/We/They/She/He... + can’t + động từ.Tôi/chúng ta /họ/cô ấy/cậu ấy... không thể...Ex: I can't play tennis. Tôi không biết chơi quần vợt.She can't ride a bike. Cô ấy không biết đi xe đạp.- Một số động từ cần nhớ:skip: nhảy dây
dance: nhảy múa, khiêu vũ
jog: chạy bộ
ride a bike: đi xe đạp
swim: bơi play
football: đá bóng
sing: hát
speak English: nói tiếng Anh
use a Computer: sử dụng máy tính
play the piano: chơi [đánh đàn] piano
- Hỏi và đáp về khả năng của ai đó có thể làm được khôngHỏi:Can you/she/he/they...?Bạn/cô ấy/cậu ấy/họ có thể... không?* Khẳng định làm đươc:Yes, l/she/he/they can.Vâng, tôi/cô ấy/cậu ấy/họ có thể.* Khẳng định không làm được: No, l/she/he/they can’t.Không, tôi/cô ấy/cậu ấy/họ không thể.Ex: Can you swim? Bạn biết bơi không?Yes, I can. Vâng, tôi biết.No, I can't. Không, tôi không biết.
4. Khi muốn biết về ý kiến ai đó, ta dùng cấu trúc
What about you?Còn bạn thì sao ?Mở rộng:- Cách dùng "What about you?" và "How about you?":Nó phụ thuộc vào câu hỏi. Nếu người hỏi hỏi về cảm giác, cảm xúc, hoặc bất cứ điều gì xuất phát từ suy nghĩ của người được hỏi thì ta dùng "How about you?"- Còn nếu người hỏi hỏi hoặc yêu cầu về đối tượng, địa điểm hoặc một cái gì đó xuất phát từ bên ngoài [không thuộc bản thân người được hỏi] thì ta dùng "What about you?"Ex: Q: Are you hungry? Bạn đói bụng phải không?A: Yes. How about you? Vâng. Còn bạn thì sao?Câu hỏi hỏi về cảm giác [đói bụng] của người được hỏi.Q: Did you like your gift? Bạn có thích món quà của bạn không?A: I liked it! How about you? Tôi thích. Còn bạn thì sao?Câu hỏi hỏi vẻ cảm giác của người được hỏi về món quà.Q: How many children do you have? Bạn có mấy đứa trẻ?A: Two. What about you? Hai đứa trẻ. Còn bạn thì sao? Câu hỏi hỏi có bao nhiêu đứa trẻ. Một cái gì đó ngoài người được hỏi.Q: Where's your favorite vacation spot?Nơi nghỉ mát bạn thích là ở đâu?A: Hawaii. What about you?Hawaii. Còn bạn thì sao?[Câu hỏi hỏi về nơi chốn].
Loigiaihay.com
Từ vựng Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Quảng cáo
UNIT 5. CAN YOU SWIM? [Bạn có thể bơi không?] 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. >> Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 4 mới
Bài tiếp theo
Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý
|