Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: My hobbies A Closer Look 1

Home - Video - Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=VCve9iQvU7Y

Tags của Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: #Tiếng #Anh #Unit #Hobbies #closer #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: tiếng anh lớp 7

Thông tin khác của Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]:
Video này hiện tại có 57290 lượt view, ngày tạo video là 2021-05-12 15:17:17 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=VCve9iQvU7Y , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Unit #Hobbies #closer #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh 7 – Unit 1 My Hobbies – A closer look 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT].

Prev Article Next Article

[Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.

  • 1 - d go mountain-climbing [đi leo núi]
  • 1 - e go horse-riding [cỡi ngựa]
  • 1 - i go camping [đi cắm trại]
  • 2  - g do gymnastics [tập thể dục dụng cụ]
  • 3 - b collect bottles [sưu tầm chai]
  • 3 - c collect photos [sưu tầm tranh ảnh]
  • 3  - j collect dolls [suu tầm búp bê]
  • 4   - f play the piano [chơi dương cầm]
  • 4   - h play badminton [chơi cầu lông]
  • 5   - c take photos [chụp hình]
  • 6   - a watch TV [xem ti vi]

2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below [Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới]

  • 1. I like___swimming___There is a pool near my house, so I go there four times a week and ___swim___. It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time.
  • 2. I always __listen___  to Ngoc's songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don't like loud noise. is my favourite hobby.
  • 3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I ____plant___ flowers and vegetables there. I like ___gardening___ a lot.
  • 4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It's exciting when you can  some fishfor dinner. We love___fishing___!
  • 5. My sister's favourite hobby is___painting___She is very creative and she ___paints___ very well. I like the colours in her pictures.

2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

Hobbles [Sở thich]

Keyword [Từ khoa]

listening to music

melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics...

gardening

trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit..

fishing

lake, exciting, catch fish, water, boat...

painting

creative, colours, pictures, artists, painting...

swimming

pool, water, fun, keep fit, swim..


4. Game:THE KEYS TO MY HOBBY![Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!]

  • Work in groups.
  • Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud.
  • The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess.
  • The student with the most points is the winner.

Làm theo nhóm.

  • Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.
  • Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng.
  • Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.

Ví dụ: A: Water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

5. Listen and tick [/] the words you hear [Nghe và đánh dấu chọn vào  từ mà em nghe được. Lặp lại từ đó.]

Đầu tiên, các em tự mình đọc lại các tù/cụm từ này qua vài lần để hình dang trước. Sau đó, các em mở CD lên nghe và đánh dấu chọn  vào những từ/ cụm từ mà các em nghe được. Nghe lại vài lần nếu từ/cụm từ nào mà các em nghe chưa chắc chắn.

Các  từ được đánh dấu chọn: 

  • away
  • answer
  • neighbour
  • burn
  • hurt
  • heard 
  •  birth 
  • common

6. Listen again and put the words in the correct column [Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng.]

/ə/

/ɜ:/

away, answer, neighbor, common

burn, birth, hurt, heard


7. Listen to the sentences and tick [Nghe các câu và chọn / ə / hay /3:/. Thực hành các câu.]

/ə/

/ɜ:/

1. His hobby is collecting toy cars. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi.

x

2. My sister has a lot of photos. Chị tôi có nhiều hình.

x

3. When I have free time, I usually go surfing. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng.

x

4. I love the colours in their paintings. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi.

x

5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages.  Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ.

x

A closer Look 1 [phần 1-7 trang 7-8 SGK Tiếng Anh 7 mới]

Vocabulary [Từ vựng]

1. Match the correct verbs with the hobbies. Some hobbies may be used with more than one verb.

[Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.]

1. go [đi] d. mountain-climbing [leo núi]
e. horse-riding [cưỡi ngựa]
i. camping [cắm trại]
2. do [làm] g. gymnastics [tập thể hình]
3. collect [kiếm/sưu tầm] b. bottles [chai, lọ]
c. dolls [búp bê]
4. play [chơi] f. the piano [đàn pi-a-nô]
h. badminton [cầu lông]
5. take [nhận,chụp] c. photos [ảnh]
6. watch [xem] a. TV [ti-vi]

 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

[Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới.]

Hobbies

[Sở thích]

Action Verbs

[Động từ chỉ hành động]

listening to music [nghe nhạc]

gardening [làm vườn]

fishing [câu cá]

painting [vẽ]

swimming [bơi lội]

listen [nghe]

plant [trồng]

catch [bắt]

swim [bơi]

paint [vẽ]

Đáp án

I like swimming. There is a pool near my house, so I go there four times a week and swim. It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time. [Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi ở gần nhà tôi, vì vậy tôi đi đến đó 4 lần một tuần và bơi. Nó thật vui vì bạn có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối trong một khoảng thời gian.]

  1. listen – listening to music

I always listen to Ngoc’s songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don’t like loud noise. Listening to music is my favourite hobby. [Tôi thường nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những giai điệu ngọt ngào. Ở nhà, tôi phải sử dụng những chiếc tai nghe của mình vì bố mẹ tôi không thích tiếng ồn lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.]

I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I plant flowers and vegetables there. I like gardening a lot. [Tôi thích ở bên ngoài cùng những cái cây và bông hoa. Có một khu vườn nhỏ bên cạnh nhà của tôi. Tôi trồng những bông hoa và các loại rau ở đây. Tôi thích làm vườn rất nhiều.]

My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It’s exciting when you can catch some fish for dinner. We love fishing! [Bố tôi và tôi có cùng sở thích với nhau. Cuối tuần, chúng tôi thường đi tới một cái hồ nhỏ ở Hà Tây. Nó thực sự thí vị khi chúng tôi có thể bắt một vài con cá để nấu bữa tối. Chúng tôi thích câu cá!]

My sister’s favourite hobby is painting. She is very creative and she paints very well. I like the colours in her pictures. [Sở thích của chị gái tôi là vẽ. Chị ấy rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc của những bức tranh của chị ấy.]

3. Do you know what a keyword is? Work in pairs and write down keywords to describe the hobbies in the table below. You can use the words in the sentences from 2 to help you.

[Bạn có biết từ khóa là gì không? Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn.]

Hobbies

[Sở thích]

Keywords

[Từ khóa]

listening to music [nghe nhạc] melody, song, headphones, noise, lyrics, beat, rhythm, rap, classical…
gardening [làm vườn] trees, flowers, vegetables, fruit, plant, grow, watering…
fishing [câu cá] lake, catch fish, boat, fishing-rod…
painting [vẽ] paint, pictures, colours, creative, nice…
swimming [bơi lội] swim, water, pool, keep fit, bouy, backstroke, crawl…

 *Note: Những từ khóa giúp bạn hiểu một đoạn văn một cách rõ ràng và đem tới những lưu ý bổ ích.

4. Game: THE KEYS TO MY HOBBY!

[Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!]

  1. Work in groups. [Làm theo nhóm.]
  2. Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud. [Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.]
  3. The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess. [Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho mỗi câu trả lời đúng.]
  4. The student with the most points is the winner. [Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ là người chiến thắng.]

Example:

A: water, grow, flowers, vegetables. [nước, trồng, hoa, rau củ.]

B: Is it gardening? [Làm vườn phải không?]

A: Yes, it is. [Đúng rồi]

Gợi ý:

A: melodies, lyrics, beat, rhythms. [giai điệu, lời, nhạc, nhịp điệu.]

B: Is it listening to music? [Nghe nhạc phải không?]

A: Yes, it is. [Đúng rồi.]

Hoặc:

A: water, swim, fish, swimming glasses. [nước, bơi, cá, kính bơi.]

B: Is it swimming? [Bơi lội phải không?]

A: No, it isn’t. Skin-driving is right. [Không phải rồi. Lặn biển mới đúng.]

Pronunciation [Phát âm]

/ə/ và /3:/

5. Listen and tick [√] the words you hear. Repeat the words.

[Nghe và đánh dấu chọn [√] vào từ mà em nghe được. Lặp lại từ đó.]

Bài nghe:

//baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/08/unit-1-a-closer-look-1-anh-so-3.mp3

Từ vựng:

bird-watching: ngắm chim

away: xa, cách xa

burn: cháy

hurt: đau

birth: sự ra đời

answer: trả lời

neighbour: người hàng xóm

singer: ca sĩ

heard: nghe

common: thông thường

Đáp án:

Các từ được tích trong bài:

away answer neighbour burn
hurt heard birth common

6. Listen again and put the words in the correct column.

[Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng.]

Bài nghe:

//baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/08/unit-1-a-closer-look-1-anh-so-4.mp3

Đáp án:

/ə/ /3:/
away, answer, neighbor, common bum, birth, hurt, heard

 7. Listen to the sentences and tick /ə/ or /3:/. Practise the sentences.

[Nghe các câu và chọn /ə/ và /3:/. Thực hành các câu.]

Bài nghe:

//baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/08/unit-1-a-closer-look-1-anh-so-5.mp3

Gợi ý:

  /ə/ /3:/
1. His hobby is collecting toy cars.

[Sở thích cảu anh ấy là sưu tầm những xe ô tô đồ chơi.]

 
2. My sister has a lot of photos.

[Chị gái tôi có rất nhiều ảnh.]

 
3. When I have free time, I usually go surfing.

[Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường đi lướt sóng.]

 
4. I love the colours in their paintings.

[Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của họ.]

 
5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages.

[Bạn tôi có sở thích kỳ lạ: học những ngôn ngữ nước ngoài.]

 

Giải bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies

Video liên quan

Chủ Đề