Uống trà tiếng Trung là gì

Chuỗi bài học đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 10 sẽ là chủ đề đồ uống. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà với THANHMAIHSK nhé!

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là về các loại đồ uống nhé!

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 10: Đồ uống

Chủ đề 1: Bạn có thích rượu không?

Từ mới

喜欢 xǐhuān: thích
白酒 báijiǔ: rượu trắng
太 tài : quá [ nhiều ]
花茶 huāchá: trà ướp hoa
还是 háishì: hoặc là
绿茶 lǜchá: trà xanh
经常 jīngcháng: thường xuyên

Hội thoại

  • 你 喜欢 喝 白酒 吗?
    Nǐ xǐhuān hē báijiǔ ma ?
    Bạn có thích uống rượu trắng không?
  • 不 太 喜欢 喝 白酒, 喜欢 喝 茶。
    Bú tài xǐhuān hē báijiǔ, xǐhuān hē chá.
    Tôi không quá thích uống rượu trắng, thích uống trà.
  • 你 喜欢 喝 花茶 还是 绿茶?
    Nǐ xǐhuān hē huāchá háishì lǜchá ?
    Bạn thích uống trà hoa hay trà xanh?
  • 花茶。 我 经常 喝 花茶。
    Huāchá. Wǒ jīngcháng hē huāchá.
    Trà hoa, tôi thường xuyên uống trà hoa.

Chủ đề 2: Bạn đã uống trà xanh chưa?

Từ mới

贵 guì : đắt
好喝 hǎohē: tốt [ uống ]
便宜 piányi: rẻ
觉得 juéde: cảm thấy, nghĩ

Hội thoại

  • 你 喝 过 绿茶 吗?
    Nǐ hē guo lǜchá ma ?
    Bạn đã từng uống trà xanh chưa?
  • 没 有。 绿茶 贵 不 贵? 好喝 吗?
    Méi yǒu. Lǜchá guì bu guì ? Hǎohē ma ?
    Tôi chưa. Trà xanh có đắt không? Uống tốt không?
  • 不 便宜, 很 贵。 我 觉得 很 好喝。
    Bù piányi, hěn guì. Wǒ juéde hěn hǎohē.
    Không rẻ, rất đắt. Tôi cảm thấy uống rất tốt.
THANHMAIHSK  Địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất hiện nay với đội ngũ giảng viên đại học 100% trình độ Thạc sĩ , Tiến sĩ

Chủ đề 3: Chắc bạn đến từ phía Nam?

Từ mới

南方 nánfāng: miền nam
怎么 zěnme: như nào
知道 zhīdào: biết
因为 yīnwèi: bởi vì
北方 běifāng: miền bắc
龙井 lóngjǐng: Long Tỉnh [ tên một loại trà ]
当然 dāngrán: tất nhiên
啦 la: rồi
西湖 Xīhú: Hồ Tây [ ở Hàng Châu ]
有名 yǒumíng : nổi tiếng
看来 kànlái: dường như
对 duì: cho
了解 liǎojiě : hiểu,

Hội thoại

  • 你 一定 是 南方人。
    Nǐ yídìng shì nánfāngrén.
    Bạn là người miền Nam.
  • 是 啊。 你 怎么 知道?
    Shì a. Nǐ zěnme zhīdào ?
    Đúng vậy. Sao mà bạn biết?
  • 因为 北方人 喝 花茶, 南方人 喜欢 喝 绿茶。
    Yīnwèi běifāngrén hē huāchá, nánfāngrén xǐhuān hē lǜchá.
    Bởi vì người miền bắc uống trà hoa, người miền nam thích uống trà xanh.
  • 你 喝 过 龙井 吗?
    Nǐ hē guo lóngjǐng ma ?
    Bạn đã uống trà Long Tỉnh chưa?
  • 当然 啦。 西湖 龙井 很 有名。
    Dāngrán la. Xīhú lóngjǐng hěn yǒumíng.
    Tất nhiên rồi. Long Tỉnh Hồ Tây rất nổi tiếng.
  • 看来 你 对 茶 很 了解。
    Kànlái nǐ duì chá hěn liǎojiě.
    Dương như bạn rất có hiểu biết về trà.

Ngữ pháp

Câu hỏi thay thế: 还是

Một câu hỏi thay thế là một trong hai câu được nối bằng 还是 gợi ý hai lựa chọn thay thế khác nhau cho người được đề cập để lựa chọn.

Ví dụ:

  • 你 喝 花茶 还是 绿茶?
  • 你 去 北京 还是 上海?
  • 你 是 中国人 还是 美国人?

Cấu trúc cụm từ

Các cụm từ vị ngữ chủ ngữ có thể được sử dụng làm đối tượng của một số động từ.

Ví dụ:

  • 我 觉得 绿茶 很贵 。
  • 我 觉得 茶 很好喝 。

Giới từ 对

Giới từ 对 và đối tượng của nó được đặt trước động từ.

Example:

  • 他 对 茶 很了解 。
  • 我 对 他 说 。

Từ mới bổ sung

啤酒 píjiǔ: bia
香槟酒 xiāngbīnjiǔ : sâm phanh
威士忌 wēishìji: whisky
葡萄酒 pútaojiǔ: rượu vang
红葡萄酒 hóngpútaojiǔ: rượu đỏ
白葡萄酒 báipútaojiǔ: rượu trắng
茅台酒 máotáijiǔ: rượu Mao Đài
矿泉水 kuàngquánshuǐ: Nước khoáng
桔子水 júzishuǐ: nước ép cam
雪碧 Xuěbì: Sprite
牛奶 niúnǎi: sữa
酸奶 suānnǎi: sữa chua
咖啡 kāfēi: cà phê
酒 jiǔ : đồ uống có cồn
饮料 yǐnliào : Đồ uống

Chúc các bạn học tốt nhé!

Xem thêm:

  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 11: Trong quán rượu
  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 12: Thực phẩm

Chủ Đề