Thành phần phân tử của bazơ gồm
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
Bazơ không tan trong nước là:
Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg[OH]2, Ca[OH]2, Cu[OH]2, Fe[OH]2.
Al2O3 có bazơ tương ứng là
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
Phương trình hóa học biểu diễn quá trình CaO → Ca[OH]2 là
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ
Bazo làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa hoặc sau:
CaCO3 → CaO → Ca[OH]2 → CaCO3
↓ ↓
CaCl2 Ca[NO3]2
Các câu hỏi tương tự
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Ca[OH]2 → CaO + H2O
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 520-580oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nung nóng Ca[OH]2 tới 520oC
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nung nóng Ca[OH]2 tới 520oC, Ca[OH]2 bị phân hủy thành canxi oxit và nước
Bạn có biết
Các hidroxit không tan hoặc ít tan trong nước như Cu[OH]2, Fe[OH]3, Mg[OH]2… bị nhiệt phân tạo ra oxit tương ứng và nước
Ví dụ 1: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit [còn được biết đến với tên gọi canxia, các tên gọi thông thường khác là vôi sống, vôi nung] là một oxit của canxi, được sử dụng rộng rãi.
Quảng cáo
Ví dụ 2: Có thể dùng CaO [ở thể rắn] để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca[OH]2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 3: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O ⟶ Ca[OH]2
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-canxi-ca.jsp
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Các phương trình điều chế Ca[OH]2
Tìm thấy 16 phương trình điều chế Ca[OH]2
Ba[OH]2 | + | CaSO4 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | BaSO4 | |
2H2O | + | CaS | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2S | |
kt | khí | ||||||
Ca[NO3]2 | + | 2NaOH | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2NaNO3 | |
kết tủa | |||||||
trắng |
CaC2 | + | 3H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | CH3CHO | |
H2O | + | Ca3SiO5 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | Ca2SiO4 | |
2NaOH | + | CaCl2 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2NaCl | |
Ca3P2 | + | 3H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2PH3 | |
CaO | + | H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | |
rắn | lỏng | dd | |||
trắng | không màu | trắng |
3H2O | + | CaCN2 | ⟶ | [NH2]2CO | + | Ca[OH]2 | |
nóng | |||||||
2H2O | + | CaO2 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2O2 | |
nóng | kt | ||||||
2H2O | + | CaH2 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2H2 | |
kt | khí | ||||||
Ca | + | 2H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2 | |
rắn | lỏng | dd | khí | ||||
trắng | không màu | không màu |
CaC2 | + | 2H2O | ⟶ | C2H2 | + | Ca[OH]2 | |
rắn | lỏng | khí | dd | ||||
2H2O | + | 2CaO2 | ⟶ | 2Ca[OH]2 | + | O2 | |
kt | khí | ||||||
Ca3N2 | + | 3H2O | ⟶ | 3Ca[OH]2 | + | 2NH3 | |
2H2O | + | CaCl2 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | Cl2 | + | 2H2 | |
lỏng | rắn | dd | khí | khí | |||||
không màu | trắng | vàng lục | không màu |