Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21

  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 1
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 2
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 3
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 4
  • Bài tập Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 21 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh nắm được tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong Bảng đơn vị đo khối lượng, quy đổi khối lượng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 18: Yến, tạ, tấn

Toán lớp 4 bài 19Hướng dẫn giải bài tập trang 21Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1 bao gồm 4 câu hỏi. Các đáp án chi tiết từng bài tập bám sát chương trình học để các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình học tập tại nhà theo các hướng dẫn sau đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 1

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dag = … g

3dag = … g

3kg 600g =…g

10g = … dag

7hg = … g

3kg 60g =… g

1hg = … dag

4kg = … hg

4dag 8g < 4dag…g

10dag = … hg

8kg = … g

2kg 15g …….kg là:

A. 95

B. 905

C. 950

D. 9005

Phương pháp giải:

Đổi 9 tạ 5kg = 905kg, sau đó đối chiếu với các đáp án để tìm kết quả đúng.

Đáp án

Ta có: 9 tạ 5kg = 905kg.

Mà 905kg > 95kg.

Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5kg > …… kg là 95.

Vậy Chọn A.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 21 Câu 4

Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng

số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?

Phương pháp giải:

- Đổi: 2kg = 2000g.

- Tính số gam đường cô Mai đã dùng ta lấy số gam đường cô có nhân với .

- Tính số gam đường còn lại ta lấy số gam đường cô có trừ đi số gam đường cô đã dùng.

Tóm tắt

Cô Mai có: 2kg đường

Cô dùng : kg đường

Cô còn : ….g đường

Bài giải

Đổi 2kg = 2000g

Số gam đường cô Mai dùng để làm bánh là:

2000 : 4 = 500 [g]

Số gam đường cô Mai còn lại là:

2000 – 500 = 1500 [g]

Đáp số: 1500 [g]

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 20: Giây, thế kỉ

Bài tập Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4

  • Bài tập Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4
  • Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải Toán lớp 4 VNEN: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải bài tập trang 24 SGK Toán 4: Bảng đơn vị đo khối lượng

Giải vở bài tập Toán 4 bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng; mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong Bảng đơn vị đo khối lượng, quy đổi khối lượng, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đối với chương trình học lớp 4, để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Tất cả các tài liệu tại đây đề được Tải miễn phí về sử dụng. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 bài 102 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Rút gọn các phân số:

1. Rút gọn các phân số:

\[\eqalign{ & {{21} \over 8} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = … \cr & {{18} \over {54}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = … \cr

& {{90} \over {72}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = … \cr} \]

2. Khoanh vào những phân số bằng \[{3 \over 4}\]:

\[{9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {24}}\]

3. Khoanh vào những phân số bằng \[{{25} \over {100}}\]:

\[{5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{20} \over {80}}\]

4. Tính theo mẫu:

Mẫu: 

a] \[{{2 \times 5 \times 11} \over {3 \times 11 \times 5}} = ….\]

b] \[{{8 \times 12 \times 17} \over {19 \times 12 \times 8}} = …\]

c] \[{{6 \times 9 \times 11} \over {11 \times 9 \times 12}} = …..\]

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Quảng cáo

1. 

\[\eqalign{ & {{21} \over 8} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = {1 \over 4} \cr & {{18} \over {54}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = {5 \over 8} \cr

& {{90} \over {72}} = {5 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = {{12} \over 7} \cr} \]

2.

3.

4. 

5.

Video liên quan

Chủ Đề