Wǒ bài nǐ nghĩa là gì

Học tiếng Trung qua bài hát Em lại nhớ anh rồi 我又想你了 Wǒ yòu xiǎng nǐ le qua lời tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và phiên âm bồi

Học tiếng Trung Quốc qua bài hát: Em lại nhớ anh rồi 我又想你了 Wǒ yòu xiǎng nǐ le

Lời bài hát Muốn chết nhưng lại không dám tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

夜深了却还是睡不着  Yè shēn le què hái shì shuì bù zháo Dê sân lơ truê hái sư suây pu cháo

Đêm đã khuya vẫn không sao ngủ được

只想听到你的声音  Zhǐ xiǎng tīng dào nǐ de shēng yīn  Chử xẻng thinh tao nỉ tơ sâng in

Chỉ muốn nghe thấy giọng nói của anh

对你最深的思念  Duì nǐ zuì shēn de sī niàn  Tuây nỉ chuây sân tơ sư nen

Những nhớ nhung sâu đậm về anh

都变成了默不打扰 Dōu biàn chéng le mò bù dǎ rǎo  Tâu pen chấng lơ mua pu tá rảo

Đều biến thành sự im lặng không phiền muộn

想问候却找不到借口  Xiǎng wèn hòu què zhǎo bù dào jiè kǒu Xẻng uân hâu truê chảo pú tao chia khẩu

Muốn hỏi thăm lại không tìm được cớ 

都说时间是最好解药  Dōu shuō shí jiān shì zuì hǎo jiě yào  Tâu sua sứ chen sư chuây hảo chỉa dao

Ai cũng nói thời gian là liều thuốc giải tốt nhất

对你最痛的心跳  Duì nǐ zuì tòng de xīn tiào  Tuây nỉ chuây thung tơ xin theo

Vậy mà con tim vì anh mà đau đớn

没有停止一分一秒  Méi yǒu tíng zhǐ yī fēn yī miǎo  Mấy dẩu thính chử y phân y mẻo.

Từng phút từng giây vẫn không ngừng đập

我又想你了  Wǒ yòu xiǎng nǐ le Ủa dâu xéng nỉ lơ

Em lại nhớ anh rồi 

真的想你了  Zhēn de xiǎng nǐ le  Chân tơ xéng nỉ lơ

Thật sự rất nhớ anh

寂寞的星空失去了颜色  Jì mò de xīng kōng shī qù le yán sè Chi mua tơ xinh khung sư truy lơ dén xưa

Bầu trời sao cô đơn mất đi sắc màu 

就像你给我的回忆  Jiù xiàng nǐ gěi wǒ de huí yì  Chiêu xeng nỉ cấy ủa tơ huấy y

Giống như những hồi ức anh từng trao em

涂鸦着缤纷的失落  Tú yā zhuó bīn fēn de shī luò  Thú da chua pin phân tơ sư lua

Nét vẽ đầy rực rỡ nay đã mất đi đâu

我又想你了, 真的想你了  Wǒ yòu xiǎng nǐ le, Zhēn de xiǎng nǐ le  Ủa dâu xéng nỉ lơ, chân tơ xéng nỉ lơ

Em lại nhớ anh rồi, Thật sự rất nhớ anh

安静的呼吸没有了着落  Ān jìng de hū xī méi yǒu le zhuó luò An chinh tơ hu xi mấy dẩu lơ chúa lua

Hơi thở lặng lẽ đã không còn vết tích

遥远的拥抱太寂寥  Yáo yuǎn de yōng bào tài jì liáo  Dáo doẻn tơ dủng pao thai chi léo

Cái ôm xa cách thật quá trống trải

我要的永远你做不到  Wǒ yào de yǒng yuǎn nǐ zuò bù dào  Ủa dao tơ dúng doẻn nỉ chua pú tao

Điều em muốn vĩnh viễn anh không làm được

Học tiếng Trung qua các bài hát bất hủ

Em Nhớ Anh 好想你 Hao Xiang Ni
Muốn chết nhưng lại không dám 想死却又不敢 Xiǎng sǐ què yòu bù gǎn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi đối thoại

 

Trong chủ đề tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn các bạn những bài viết hướng dẫn tự giới thiệu từ những tình huống giao tiếp cơ bản nhất đến những tình huống giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp cụ thể, chi tiết kèm những bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học. Trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn cách hỏi và trả lời thường dùng trong giới thiệu bản thân.

1. Hỏi thăm sức khỏe:

  1.你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

  2.你身体怎么样

Nǐ shēntǐ zěnme yàng?

Sức khỏe của bạn thế nào?

  3.你好,最近怎么样

Nǐ hǎo, zuìjìn zěnme yàng?

Xin chào, gần đây bạn thế nào?

  1.我很好,谢谢!

        Wǒ hěn hǎo, xièxiè!

        Tôi rất khỏe, cảm ơn nhé!

  2.还可以

Hái kěyǐ

Cũng tàm tạm

  3.不太好

Bù tài hǎo

Không khỏe lắm

  4.我挺好的/还不错/很好,谢谢。

Wǒ tǐng hǎo de/hái bùcuò/hěn hǎo, xièxiè

Tôi rất khỏe/ không tồi/ rất khỏe, cảm ơn!

 

 

2.  Giới thiệu về tên:  

  1.您贵姓?

Nín guìxìng?

Quý tính của anh?

  2.你姓什么?

Nǐ xìng shénme?

Bạn họ gì?

  3.你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

 

  1.我姓………

    Wǒ xìng………

    Tôi họ……

  2.我叫………

Wǒ jiào………

Tôi tên là…..

 

  3.我是………

Wǒ shì………

Tôi là…..

 

Ví dụ:

A: 您贵姓?

Nín guìxìng?

Quý tính của ông?

B: 我姓阮

Wǒ xìng ruǎn

Tôi họ Nguyễn

A: 你姓什么?

nǐ xìng shénme?

Anh họ gì?

B: 我姓黎

Wǒ xìng lí

Tôi họ Lê

A: 你叫什么名字?

nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

B: 我叫琼枝

Wǒ jiào qióng zhī

Tôi tên là Quỳnh Chi

Xem thêm:  Các bài học tiếng Trung cơ bản

3. Nói về tuổi

Các bạn cùng tham khảo các câu hỏi và trả lời khi giới thiệu về tuổi tác

  1.你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

  2.你今年多少岁?

Nǐ jīnnián duōshǎo suì?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

  3.你几岁?

Nǐ jǐ suì?

Cháu mấy tuổi?

  4.你多大年纪了?

Nǐ duōdà niánjìle?

Bạn  bao nhiêu tuổi?

  5.你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm nào?

  1.我今年……

          Wǒ jīnnián……suì

         Tôi năm nay….tuổi

 

  2.我….年出生

           Wǒ…. Nián chūshēng

           Tôi sinh năm…..

 

  3.我出生于…..….

          Wǒ chūshēng yú….. Nián…. Yuè…hào

         Tôi sinh vào ngày…tháng…năm….

 

Ví dụ:

A: 你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

B: 我今年二十二岁

Wǒ jīnnián èrshí'èr suì

Tôi năm nay 22 tuổi

A: 你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm nào?

B: 1993年出生

Wǒ 1993 nián chūshēng

Tôi sinh năm 1993

4. Giới thiệu về quê quán

Khi nói về quê quán thường dùng những cách hỏi và trả lời như sau

  1.你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người ở đâu?

  2.你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào?

  3.你的家乡是哪里啊?

Nǐ de jiāxiāng shì nǎlǐ a?

Quê hương của bạn ở đâu?

  4.你来自哪里?

Nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn đến từ đâu?

  1.我是….

          Wǒ shì…. Rén

          Tôi là người…..

 

  2.我的家乡是…..

          Wǒ de jiāxiāng shì….

          Quê của tôi là….

 

  3.我来自…….

          Wǒ láizì…….

          Tôi đến từ…..

Ví dụ:

A: 你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người ở đâu?


B: 我是中国广西人

Wǒ shì zhōngguó guǎngxī rén

Tôi là người Quảng Tây Trung Quốc

A: 你来自哪里?

nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn tới từ đâu?

B: 我来自河内

Wǒ láizì hénèi

Tôi đến từ Hà Nội

5. Nói về nơi ở:   

Chúng ta cùng học các câu khẩu ngữ hỏi đáp về nơi ở trong giao tiếp

  1.你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Bạn sống ở đâu?

  2.你的地址是什么?

Nǐ dì dìzhǐ shì shénme?

Địa chỉ của bạn là gì?

  1.我住在……

          Wǒ zhù zài……

          Tôi sống ở….

 

  2.我的地址是

          Wǒ dì dìzhǐ shì……

           Địa chỉ của tôi là……

Ví dụ:

A:  你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Bạn sống ở đâu?


B: 我住在 河内, 黄国越路

Wǒ zhù zài hénèi, huáng guó yuèlù

Tôi sống ở đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

6. Nói về nghề nghiệp: 

Những câu khẩu ngữ hỏi đáp về nghề nghiệp

            1.你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?

2.  你的工作是什么?

Nǐ de gōngzuò shì shénme?

Công việc của bạn là gì?

3. 你的职业是什么?

Nǐ de zhíyè shì shénme?

Nghề của bạn là gì?

  1.我当/……..

          Wǒ dāng/zuò……..

          Tôi làm….

 

  2.我的职业是...

   Wǒ de zhíyè shì…

          Nghề của tôi là….

Ví dụ:

A: 你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?

B: 我当老师

Video liên quan

Chủ Đề