Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần

CẨM NANG THI CÔNG CHỨC MÔN TIN HỌCPHẦN II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG[70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel]I. Câu hỏi MS Word [105 câu]1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?A. File/ ExitB. Table/ CloseC. Tools/ ExitD. File/ Close2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:A. Edit/ NewB. File/ NewC. View/ NewD. Tools/ New3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + OB. Ctrl + PC. Ctrl + ND. Ctrl + S4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?A. Backspace, DeleteB. Delete, InsertC. Backspace, EndD. Cả 3 ý trên5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.D. Cả A và B đều đúng.6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:A. Tạo bảngB. Định dạng kí tựC. Chèn hình ảnhD. Chia cột7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:A. Edit/ ReplaceB. Edit/ FindC. Edit/ GotoD. Edit/ Clear8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:A. Phông chữB. Kiểu chữC. Cỡ chữ và màu sắcD. Cả 3 ý trên9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:A. In văn bảnB. Xem trước khi inC. Sao chép văn bảnD. Di chuyển văn bản10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:A. File/ Page SetupB. Edit/ Page SetupC. Tool/ Page SetupD. View/ Page Setup11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:A. File/ NewB. View/ OpenC. File/ OpenD. Edit/ Open12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:A. Table/ Split CellB. Table/ SelectC.Windows/ Split CellsD. Insert/ Select13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:A. Insert/ Table/ TableB. Table/ Insert/ TableC. Table/ InsertD. Insert/ Table14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:A. Thay thế từ, cụm từB. Định dạng từ, cụm từC. Tìm kiếm từ, cụm từD. Xóa, sửa từ, cụm từ15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge CellsB. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge CellsC. Chọn Table/ Merge CellsD. Chọn trên thanh công cụ16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + ZB. Ctrl + XC. Ctrl + VD. Ctrl + Y17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:A. Ctrl + FB. Alt + FC. Ctrl + AD. Alt + A18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:A. Tạo tệp văn bản mớiB. Chức năng thay thếC. Định dạng chữ hoaD. Lưu tệp văn bản19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng đểA. Cắt một đoạn văn bảnB. Dán một đoạn văn bản từ ClipboardC. Sao chép một đoạn văn bảnD. Cắt và sao chép một đoạn văn bản20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:A. Insert/ Header and FooterB. Tools/ Header and FooterC. View/ Header and FooterD. Format/ Header and Footer21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:A. Chọn Edit/ CopyB. Bấm tổ hợp Ctrl + CC. A và B đều đúngD. A và B đều sai22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bảnA. Shift + HomeB. Alt + HomeC. Ctrl + HomeD. Ctrl + Alt + Home23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:A. PortraitB. RightC. LeftD. Landscape24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:A. Tools/ AutoCorrect OptionsB. Tools/ Auto TextC. Tools/ OptionsD. Tools/ Customize25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:A. Nhấn Ctrl + EnterB. Nhấn EnterC. Nhấn Shift + EnterD. Không cần nhấn26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:A. Shift + EndB. Ctrl + EndC. Alt + EndD. Ctrl + Alt + End27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôiB. Bật hoặc tắt chỉ số trênC. Bật hoặc tắt chỉ số dướiD. Trả về dạng mặc định28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:A. Nhấn Ctrl + 1B. Nhấn Ctrl + 2C. Nhấn Ctrl + 5D. Nhấn Ctrl + 1529. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + Shift + DB. Ctrl + Shift + WC. Ctrl + Shift + AD. Ctrl + Shift + K30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữacác đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?A. Định dạng cộtB. Canh chỉnh TabC. Thay đổi Font chữD. Tất cả đều sai31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.B. Di chuyển con trỏ đến hàng trênC. Thêm 1 tab vào ôD. Không có chức năng gì.32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?A. Xuống hàng chưa kết thúc ParagraphB. Xuống một trang màn hìnhC. Nhập dữ liệu theo hàng dọcD. Tất cả đều sai.33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:A. Format/ ParagraphB. Format/ StyleC. Format/ FontD. Format/ Object.34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?A. Shift + EnterB. Ctrl + Shift + EnterC. Ctrl + EnterD. Alt + Enter35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây trênthanh công cụ:A.B.C.D.36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + LB. Ctrl + RC. Ctrl + ED. Ctrl + J37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phímA. Shift + ]B. Shift + [C. Ctrl + [D. Ctrl + ]38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:A. View/ Toolbars/ DrawingB. View/ DrawingC. View/ Toolbars/ StandardD. View/ Ruler39. Microsoft Word là:A. Chương trình bảng tínhB. Phần mềm quản lýC. Phần mềm ứng dụngD. Phần mềm hệ thống40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:A. View/ RulerB. View/ OutlineC. Format/ RulerD. Tools/ Ruler41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + FB. Alt + OC. Alt + FD. Ctrl + O42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phímA. Shift + ]B. Shift + [C. Ctrl + [D. Ctrl + ]43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:A. Vẽ bảng biểu trong văn bảnB. Chèn ảnh vào trang văn bảnC. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tụcD. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bảnB. Khi muốn cái đặt máy inC. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngangD. Khi muốn đổi font chữ.45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và:A. Nhấn chuột vào biểu tượng copyB. Nhấn chuột vào biểu tương Format PainterC. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn CopyD. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:A. Nhấn Help, chọn About Microsoft WordB. Nhấn Tools/ OptionsC. Nhấn Windows/ SplitD. Nhấn File/ Properties.49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:A. Chọn lệnh Insert/ Index and TableB. Chọn lệnh Insert/ SymbolsC. Chọn lệnh Insert/ BreakD. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:A. ABCB. .VNITimesC. Time New RomanD. .VnTimes51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảngB. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chènC. Mở một văn bản đã có sẵnD. Định dạng đĩa mềm.52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khácB. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.D. Làm được cả 3 thao tác trên53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạnsẽ sử dụng phím nào?A. Phím CtrlB. Phím EnterC. Phím ShiftD. Phím tab54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:A. Lệnh Format/ Bullets and NumberingB. Lệnh Tools/ Borders and ShadingC. Lệnh Format/ ThemeD. Lệnh Format/ Borders and Shading55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?A. File/EditB. Insert/ToolsC. Tools/OptionD. View/Toolbars56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:A. Format/TabsB. Tools/Options/GeneralC. Format/ObjectD. Tools/Options/View57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng,ta bấm phím:A. TabB. Ctrl + TabC. Ctrl + AltD. Cả A và B đều đúng58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:A. Shift + GB. Ctrl + GC. Ctrl + Shift + GD. Ctrl + Alt + G59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:A. Ctrl + F6B. Shift + f6C. Alt + F6D. F660. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:A. Ctrl + SB. Alt + Shift + F2C. Shift + F12D. Cả ba cách đều đúng61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:A. Ctrl + F4B. Alt + F4C. Shift + f4D. Cả A và B đều đúng62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiệnA. Ctrl + OB. Ctrl + F12C. Alt + Ctrl + F2D. Tất cả đều đúng63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:A. Alt + Shift + 5 [số 5 trên hàng phím số]B. Alt + 5 [số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock]C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai.64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:A. Format/ Paragraph/ Line SpacingB. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.C. Cả hai cách A và B đều đúngD. Cả hai cách A và B đều sai65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?A. Ctrl + PB. Ctrl + RC. Ctrl + Shift + F12D. Cả A và C66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?A. Ctrl + FB. Alt + JC. Alt + FD. Ctrl + J67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảngB. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đóC. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảngD. Cả hai cách A và B đều được.68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:A. Ctrl + FB. Ctrl + DC. Ctrl + Shift + FD. Cả B và C70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:A. Ctrl + ]B. Ctrl + Shift + .C. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and NumberingC. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex vàbảng mã UnicodeA. .VnTimes, .VnArial, TahomaB. Tahoma, Arial, .VnAvantC. .VnTimes, Times New Roman, ArialD. Times New Roman, Arial, Tahoma73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert RowsC. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert ColumnsD. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:A.Edit/ CopyB. File/ CopyC. File/ CutD. Edit/ Cut75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:A. CtrlB. ShiftC. Ctrl + AltD. Ctrl + Shift76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnhhoặc tổ hợp phím nào?A. Ctrl + IB. Ctrl + SpacebarC. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ FontD. Tất cả đều đúng77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:A. File/ SaveB. File/ Save AsC. Chọn biểu tượng hình đĩa mềmD. Nhấn Ctrl + S78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ vănbản rồi thực hiện:A. Edit/ Clear/ FormatB. Format/ ClearC. Edit/ Format/ClearD. Format/ Delete79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:A. File/ Print chọn AllB. File/ Print chọn PagesC. File/ Print chọn CurrentD. Cả B và C80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10B. File/ Print chọn Pages nhập 2C. File/ Print chọn Pages nhập 10D. File/ Print chọn Pages nhập 881. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bảnB. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bảnC. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,582. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + QB. Ctrl + ZC. Ctrl + YD. Ctrl + R83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta thựchiện bằng cách:A. Nhấn Ctrl + HB. Chọn Edit/ ReplaceC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:A. Nhấn Ctrl + G nhập 31B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31C. Nhấn Ctrl + G nhập 23D. Tất cả đều sai.85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:A. Ctrl + Alt + PB. Ctrl + Shift + PC. Alt + Shift + PD. Cả A, B, C đều sai86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của word?A. AutoCorrectB. AutoTextC. AutoStyleD. Cả A, B, C đều sai87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:A. Insert/ AutoTextB. Insert/ PicturesC. Insert/ TextboxD. Insert/ Object88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn PortraitB. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn LandscapeC. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn PortraitD. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:A. In Line With TextB. In Front Of TextC. SquareD. Tight90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. Để chèn Auto Text vào vănbản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?A. F2B. F3C. Ctrl + F2D. Ctrl + F392. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?A. File/Page setupB. Edit/Page setupC. Format/Page setupD. Tools/Page setup93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?A. Ctrl + CB. Ctrl + FC. Ctrl + OD. Ctrl + Q94. Trong MS Word muốn tạo liên kết [Link] tới một văn bản khác ta chọn?A. Edit/HyperlinkB. Format/HyperlinkC. Insert/HyperlinkD.File/Hyperlink95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?A. Format/BackgoundB. Insert/BackgroundD. File/BackgroundD. View/Background96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?A. Edit/ColumnsB. View/ColumnsC. Insert/ColumnsD.Format/Columns97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?A.Edit/SymbolsB.View/SymbolsC.Insert/SymbolsD.Format/Simbols98. Trong MSWord để tạo mật khẩu [Password] cho một văn bản ta chọn?A. View/Options/SecurityB. Insert/Options/SecurityC. Format/Options/SecurityD. Tools/Options/Security99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.A. Một loại con trỏB. Hai loại con trỏC. Ba loại con trỏD. Không có con trỏ100. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:A. Xóa tệpB. Chèn kí hiệu đặc biệtC. Lưu tệp vào đĩaD. Tạo tệp mới101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản [bôi đen], ta thực hiện:A. Nhấn phím EnterB. Nhấn phím SpaceC. Nhấn phím mũi tênD. Nhấn phím Tab102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?A. 2 cáchB. 3 cáchC. 4 cáchD. 5 cách103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:A. Cuối từ cần chú thíchB. Cuối trangC. Cuối văn bảnD. Cuối toàn bộ104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + =B. Ctrl + Shift + >C. Ctrl + Shift +

Chủ Đề