Works Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɜːk/
Hoa Kỳ
[ˈwɜːk]

Danh từSửa đổi

work  /ˈwɜːk/

  1. Sự làm việc; việc, công việc, công tác. to be at work   đang làm việcto set to work   bắt tay vào việcto make short work of   làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đito cease [stop] work   ngừng [nghỉ] việcto have plenty of work to do   có nhiều việc phải làm
  2. Việc làm; nghề nghiệp. to look for work   tìm việc làm
  3. Đồ làm ra, sản phẩm. the villagers sell part of their works   những người nông dân bán một phần sản phẩm của họa good day's work   khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
  4. Tác phẩm. a work of genius   một tác phẩm thiên tàiworks of art   những tác phẩm nghệ thuật
  5. Công trình xây dựng, công việc xây dựng. public works   công trình công cộng [đê, đập, đường...]
  6. Dụng cụ, đồ dùng, vật liệu.
  7. Kiểu trang trí, cách trang trí [đồ thêu, may, đan, đồ da... ].
  8. [Kỹ thuật] Máy, cơ cấu. the works of a clock   máy đồng hồ
  9. [Số nhiều] Xưởng, nhà máy. "work in progress"; "men at work"   "công trường"
  10. Lao động, nhân công. work committee   ban lao động, ban nhân công
  11. [Quân sự] Pháo đài, công sự.
  12. [Số nhiều] [hàng hải] phần tàu. upper work   phần trên mặt nước
  13. [Vật lý] Công.
  14. [Địa lý,địa chất] Tác dụng.
  15. [Nghĩa bóng] Việc làm, hành động. good works; works of mercy   việc từ thiện, việc tốt

Thành ngữSửa đổi

  • to give someone the works:
  1. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] đánh đòn ai.
  2. Khử ai, giết ai.
  • to shoot the works:
  1. Đi đến cùng.
  2. Dốc hết sức; dốc hết túi.
  3. Thử, thử xem.

Nội động từSửa đổi

work nội động từ worked,  wrought /ˈwɜːk/

  1. Làm việc. to work hard   làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉto work to live   làm việc để sinh sốngto work to rule   làm việc chiếu lệ [một hình thức bãi công kín đáo của công nhân]
  2. Hành động, hoạt động, làm. to work hard for peace   hoạt động tích cực cho hoà bìnhto work against   chống lại
  3. Gia công, chế biến. iron works easily   sắt gia công dễ dàng
  4. Lên men. yeast makes beer work   men làm cho bia lên men
  5. Tác động, có ảnh hưởng tới. their sufferings worked upon our feelings   những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
  6. Đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển [lên, xuống]; tự làm cho [lỏng, chặt... ]. the rain works through the roof   mưa chảy xuyên qua máishirt works up   áo sơ mi dần dần [tự] tụt lênsocks work down   tất dần dần [tự] tụt xuống
  7. Chạy. the lift is not working   thang máy không chạy nữato work loose   nới lỏng
  8. Tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực. his scheme did not work   kế hoạch của nó thất bạiit worked like a charm   công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
  9. [Hàng hải] Lách [tàu].
  10. Nhăn nhó, cau lại [mặt]; day dứt [ý nghĩ, lương tâm]. his face began to work violently   mặt nó nhăn nhó dữ dội

Ngoại động từSửa đổi

work ngoại động từ /ˈwɜːk/

  1. Bắt làm việc. to work someone too hard   bắt ai làm việc quá vất vả
  2. Làm lên men [bia... ].
  3. Thêu. to work flowers in silk   thêu hoa vào lụa
  4. Làm cho [máy] chạy, chuyển vận. to work a machine   cho máy chạy
  5. Làm, gây ra, thi hành, thực hiện. to work wonders   làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡto work influence   gây ảnh hưởngto work a scheme   thi hành một kế hoạch
  6. Khai thác [mỏ]; trồng trọt [đất đai].
  7. Giải [một bài toán]; chữa [bệnh].
  8. Nhào, nặn [bột, đất sét]; rèn [sắt... ]; tạc [tượng]; vẽ [một bức tranh]; chạm [gỗ]; trau [vàng, bạc].
  9. Đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. he worked the stone into place   anh ta chuyển hòn đá vào chỗto work a screw loose   làm cho cái vít lỏng rato work oneself into someone's favour   lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mìnhto work oneself into a rage   nổi giậnto work oneself along on one's elbows   chống khuỷu tay xuống mà bò đito work one's passage   làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
  10. [Thông tục] Sắp đặt, bày ra, bày mưu. to work something   mưu mô một việc gì

Thành ngữSửa đổi

  • to work away: Tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động.
  • to work down: Xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống.
  • to work in: Đưa vào, để vào, đút vào.
  • to work off:
  1. Biến mất, tiêu tan.
  2. Gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo. to work off one's fat   làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đito work off arrears of correspondence   trả lời hết những thư từ còn đọng lại
  • to work on:
  1. Tiếp tục làm việc.
  2. [Thông tục] Chọc tức [ai].
  3. Tiếp tục làm tác động tới.
  • to work out:
  1. Đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc. it is impossible to tell how the situation will work out   khó mà nói tình hình sẽ ra sao
  2. Thi hành, thực hiện, tiến hành [một công việc].
  3. Trình bày, phát triển [một ý kiến].
  4. Vạch ra tỉ mỉ [một kế hoạch].
  5. Tính toán; giải [bài toán]; thanh toán [món nợ]; khai thác hết [mỏ].
  6. Lập thành, lập [giá cả].
  • to work round: Quay, vòng, rẽ, quành.
  • to work up:
  1. Lên dần, tiến triển, tiến dần lên.
  2. Gia công.
  3. Gây nên, gieo rắc [sự rối loạn].
  4. Chọc tức [ai].
  5. Soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng [bài diễn văn].
  6. Trộn thành một khối.
  7. Nghiên cứu để nắm được [vấn đề].
  8. Mô tả tỉ mỉ.
  • to work oneself up: Nổi nóng, nổi giận.
  • to work oneself up to: Đạt tới [cái gì] bằng sức lao động của mình.
  • to work it: [Từ lóng] Đạt được mục đích.
  • that won't work with me: [Thông tục] Điều đó không hợp với tôi.

Chia động từSửa đổiwork

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to work
working
worked
work work hoặc workest¹ works hoặc worketh¹ work work work
worked worked hoặc workedst¹ worked worked worked worked
will/shall² work will/shall work hoặc wilt/shalt¹ work will/shall work will/shall work will/shall work will/shall work
work work hoặc workest¹ work work work work
worked worked worked worked worked worked
were to work hoặc should work were to work hoặc should work were to work hoặc should work were to work hoặc should work were to work hoặc should work were to work hoặc should work
work lets work work
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề