- Bài 7
- Từ vựng
Bài 7
Writing[an email about your daily routine]
[Viết thư điện từ về hoạt động thường nhật của em]
7. Imagine you are Miguel. Complete an email to your English e-friend Jack about your daily routine [about 50-60 words]. You can use phrases from the box to start/end your email.
[Tưởng tượng em là Miguel. Hoàn thành thư điện tử đến người bạn trên mạng người Anh Jack về hoạt động thường nhật của em [khoảng 50 60 từ]. Em có thể sử dụng các cụm từ trong khung để bắt đầu / kết thúc thư.]
Hi Jack,
How are things? Here's my daily routine. In the morning. I ______________ . After lunch, we ____________ . It's very tiring, but it's really great here!
Write back soon.
Miguel
Phương pháp giải:
Opening/Closing remarks
[Mẫu câu để Bắt đầu/ Kết thúc thư]
- Thanks for the email.
[Cảm ơn thư của bạn.]
- How are things?
[Mọi việc thế nào rồi?]
- Hope you are OK.
[Mong là bạn vẫn khỏe.]
- Have to go now. Talk to you later.
[Giờ mình phải đi rồi. Trò chuyện với bạn sau nhé.]
Lời giải chi tiết:
Hi Jack,
How are things? Here's my daily routine. In the morning. I get up at 7:00 because at 7:30 I have breakfast. At 9:00 I have football practice and I have lunch at 12:30. After lunch, we play a match at 2:00 after that I take a shower and at 6:30 I have dinner. I have some free time in the evening to watch TV or play video games but then it's time to go to bed at 9:30.
It's very tiring, but it's really great here!
Write back soon.
Miguel
Tạm dịch:
Chào Jack,
Mọi thứ thế nào? Sau đây lả các hoạt động thường nhật của tôi. Vào buổi sáng, tôi dậy lúc 7 giờ vì 7 giờ 30 tôi ăn sáng. 9h tôi tập bóng đá và 12h30 ăn trưa. Sau khi ăn trưa, chúng tôi chơi một trận đấu lúc 2:00 sau đó tôi đi tắm và lúc 6:30 tôi ăn tối. Tôi có một chút thời gian rảnh vào buổi tối để xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử nhưng sau đó đến lúc đi ngủ lúc 9:30.
Ở đây tuy rất mệt mỏi, nhưng nó thực sự tuyệt vời!
Viết lại cho mình sớm nhé.
Miguel
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.