Truck là phương tiện giao thông vận tải chạy nhiều trên những tuyến đường ở Việt Nam và trở nên phổ biến với những người làm kinh doanh. Người lái phải có đầy đủ bằng lái, sức khỏe tốtvà kinh nghiệm lái xe.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số từ vựng tiếng Anhliên quan tới truck.
Car /kɑ:/: Xe hơi.
Bus /bʌs/: Xe buýt.
Minibus /'minibʌs/: Xe buýt nhỏ.
Caravan /,kærə'væn/: Xe nhà lưu động.
Panel truck /'pænl trʌk/: Xe giao hàng.
Van /væn/: Xe thùng, xe lớn.
Battery /'bætəri/: Ắc quy.
Brake /breik/: Phanh.
Engine /'endʒin/: Động cơ.
Clutch /klʌt/: Chân côn.
Fan /fæn/: Quạt gió.
Volant /'voulənt/: Cái vô lăng.
Một số câu tiếng Anh về truck.
A truck was rushing along the road.
Một chiếc xe tải vừa lao đi dọc theo con đường.
He drives a breakdown truck.
Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ.
I'd like to rent a small truck.
Tôi muốnthuê một chiếc xe tải nhỏ.
Bài viếttrucklà gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.