Xương khớp tiếng Trung là gì

Mỏi chân tiếng Trung là 腿 酸 [Tuǐ suān]. Mỏi chân có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi, tuy nhiên sẽ thường xảy ra đối với những trường hợp ít vận động, người trung niên, cao tuổi hoặc người mắc các bệnh lý về xương khớp.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nhức mỏi chân là tình trạng thường gặp và xuất hiện vào thời điểm cuối ngày, ban đêm hoặc sáng ngủ dậy.

Chân tay bị nhức mỏi khiến cho người bệnh sẽ có cảm thấy rất mệt mỏi, uể oải, khó chịu, gây hạn chế khả năng vận động.

Một sốtừ vựng vềbệnh liên quan đến chân bằng tiếng Trung:

扭伤 [niǔshāng]:Bong gân.

脱臼 [tuōjiù]:Trật khớp.

骨折 [gǔzhé]:Gãy xương.

烧伤 [shāoshāng]:Bỏng.

挫伤 [cuòshāng]:Bầm tím [do bị đè, bị đập].

创伤 [chuāngshāng]:Chấn thương.

脚气 病 [jiǎoqì bìng]:Bệnh phù chân.

关节 炎 [guānjié yán]:Viêm khớp.

风湿 性 关节 炎 [fēngshī xìng guānjié yán]:Thấp khớp.

抽筋 [chōujīn]:Chuột rút.

关节 痛 [guānjié tòng]:Đau khớp.

Tên một số loại thuốc bằng tiếng Trung:

搽 剂 [chá jì]: Dầu xoa bóp, thuốc bóp.

泥 罨 剂 [ní yǎn jì]:Thuốc đắp, cao dán.

止痛 药 [zhǐtòng yào]:Thuốc giảm đau.

阿 斯 匹 林 [ā sī pī lín]:Thuốc aspirin.

复方 阿 斯 匹 林 [fùfāng ā sī pī lín]:Thuốc apc.

安乃 近 [ān nǎi jìn]:Thuốc analgin.

安宁 片 [ānníng piàn]:Thuốc an thần.

安眠 药 [ānmián yào]:Thuốc ngủ.

补药 [bǔyào]:Thuốc bổ.

Bài viết mỏi chân tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Chủ Đề