Ý nghĩa của từ gia thất là gì ?
gia thất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gia thất.
gia thất nghĩa là gì ?
Tả truyện có câu: Nam hữu thất, nữ hữu gia. Nghĩa là con trai có vợ, con gái có chồng. Gia thất duyên hài: Đẹp duyên vợ chồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia thất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia thất":. gia thất gia thất giả thiết giả thuyết. Những [..]
gia thất nghĩa là gì ?
Tả truyện có câu: Nam hữu thất, nữ hữu gia. Nghĩa là con trai có vợ, con gái có chồng. Gia thất duyên hài: Đẹp duyên vợ chồng
gia thất nghĩa là gì ?
d. 1. Nh. Gia đình: Các cháu đã thành gia thất. 2. Tổ chức gồm có vợ và chồng.
gia thất nghĩa là gì ?
[Từ cũ] gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa: thất gia
gia thất nghĩa là gì ?
: ''Các cháu đã thành '''gia thất'''.'' | Tổ chức gồm có vợ và chồng.
gia thất nghĩa là gì ?
Gia : có nghĩa là nhà ̣" ví dụ như Quốc gia có nghĩa là nước nhà"
Thất : có nghĩa là mất " ví dụ như thất lạc, có nghĩa là thất thoát , hoặc là đã mất.
Tóm lại để dễ hiểu :
Gia = Nhà ; Thất = Mất
Nghĩa là Nhà mất, hay mất nhà......