1ml bằng bao nhiêu cm

Có rất nhiều đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến, nhưng mọi người vẫn có khi gặp khó khăn trong việc chuyển đổi giữa chúng với các đơn vị khác. Trong bài viết sau đây, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về mililit [ml] và cách đổi 1 ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz,... như thế nào để nhanh, chính xác nhất nhé!

1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, dm3, m3? Quy đổi 1 ml [mililit]

I. Mililit là gì?

  • Tên đơn vị: Mililit, Mi-li-lít
  • Tên tiếng Anh:Mililiter
  • Ký hiệu: ml
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Mililit [ml] là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mặc dù không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI, song mililit sử dụng tiền tố SI là mili- [viết tắt "m"] trước đơn vị "lít" với ý nghĩa 1 lít bằng 1,000 ml bằng 0.001 m3.

Trong thực tế, ml được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày ở nhiều ngành nghề như nghiên cứu khoa học, thuốc y tế, nấu nướng,... và nhiều mục đích sử dụng khác nữa.

Đơn vị Mililit [Mm]

II. Đổi 1ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

1. Hệ đo lường theo khối SI

  • 1 ml = 10-15km3
  • 1 ml = 10-12hm3
  • 1 ml = 10-9dam3
  • 1 ml = 10-6m3 = 10-6 khối
  • 1 ml = 10-3 dm3
  • 1 ml = 1cm3
  • 1 ml = 1,000 mm3
  • 1 ml = 1012µm3
  • 1 ml = 1021 nm3

Đổi 1 ml sang hệ đo lường SI

2. Hệ đo lường theo lít

  • 1 ml = 10-12 Gl [gigalit]
  • 1 ml = 10-9 ML [megalit]
  • 1 ml = 10-6 kl [kilolit]
  • 1 ml = 10-5 hl [hectolit]
  • 1 ml = 10-4 dal [decalit]
  • 1 ml = 10-3l [lít]
  • 1 ml = 0.01 dl [decilit]
  • 1 ml = 0.1 cl [centilit]
  • 1 ml = 1,000 μl [microlit]
  • 1 ml = 1,000,000 [106] nl [nanolit]

Đổi 1 ml sang hệ đo lường theo lít

3. Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1 ml = 8.107 x 10-10Acre foot
  • 1 ml = 1.308 x 10-6Yard khối [yd3]
  • 1 ml = 3.53 x 10-5foot khối [ft3]
  • 1 ml = 0.061 inch khối [in3]
  • 1 ml = 8.8 x 10-4Quart [lít Anh]
  • 1 ml = 6.1 x 10-6Thùng chất lỏng/chất khô của Anh [UK bbl]
  • 1 ml = 6.3 x 10-6Thùng chất lỏng Mỹ [bbl] - Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 8.6 x 10-6Thùng chất khô Mỹ [US dry bbl]
  • 1 ml = 2.2 x 10-4Gallon chất lỏng/chất khô của Anh [UK gal]
  • 1 ml = 2.6 x 10-4Gallon chất lỏng Mỹ [gal] - Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 2.3 x 10-4Gallon chất khô Mỹ [US dry gal]
  • 1 ml = 0.0352 Ounce chất lỏng Anh [UK fl oz]
  • 1 ml = 0.0338 Ounce chất lỏng Mỹ [fl oz] - Chuẩn Quốc tế

Đổi 1 ml sang hệ đo lường Anh/Mỹ

4. Hệ đo lường nấu ăn

  • 1 ml = 0.2 thìa cà phê [tsp]
  • 1 ml = 0.067 thìa canh [tbsp]

Đổi 1 ml sang hệ đo lường nấu ăn

III. Cách đổi ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủGoogle và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 100ml sang lít thì gõ "100ml = l" và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủGoogle và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit [ml] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit [ml]

Bước 3:Nhấn chọn dấu mũi tên

để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ? 1 yến = kg
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1 mm = cm
  • 1 sào bằng bao nhiêu m2, ha, km2, mẫu? Quy đổi 1 sào [công]

[Listing_Product listid='' categoryid='9398' manufactureid='' property='' title='Một số mẫu Máy tính cầm tay đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:' itmsource='gameapp_news' site='']

Với những công cụ online miễn phí, hy vọng có thể giúp bạn dễ dàng quy đổi đơn vị ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz,... một cách nhanh, chính xác nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

Video liên quan

Chủ Đề