20000 rupees bằng bao nhiêu tiền việt nam

The cost of 20000 Indian Rupees in Vietnamese Dong today is ₫5,775,368.66 according to the “Open Exchange Rates”, compared to yesterday, the exchange rate increased by 0.06% [by +₫0.19]. The exchange rate of the Indian Rupee in relation to the Vietnamese Dong on the , the table of the dynamics of the cost as a percentage for the day, , and .

Nếu bạn đang có dự định học tập, làm việc hoặc đơn giản là đi du lịch Ấn Độ, thì việc nắm rõ tỷ giá đồng Rupee và cách đổi tiền Ấn Độ để có giá trị quy đổi tốt nhất là điều vô cùng cần thiết.

Đồng Rupee ấn độ 

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức ở Ấn Độ, được lưu hành rộng rãi ở nhiều quốc gia như: Nepal, Sri Lanka, Maurice, Pakistan và một số khu vực khác. Đồng Rupee có ký hiệu là Rs hoặc R$ và có mã ISO 4217 là INR. Một đơn vị tiền tệ bổ sung cho đồng Rupee là Paise. 1 rupee = 100 Paise.

Trên mặt sau tất cả các tờ tiền giấy đều có chân dung của Mahatma Gandhi - là một vị anh hùng dân tộc Ấn Độ, người chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.

- Có 6 mệnh giá tiền xu Ấn Độ: 50 paise, ₹1, ₹2, ₹5, ₹10, ₹20. 

- Có 10 mệnh giá tiền giấy hiện được lưu hành: ₹1, ₹2, ₹5, ₹10, ₹20, ₹50, ₹100, ₹200, ₹500 và ₹2000.

Tỷ giá tiền ấn độ trên thị trường tiền tệ thế giới 

Như đã đề cập trước đó, đồng Rupee ở Ấn Độ và các nước Tây Á có giá trị khá cao trên thị trường ngày nay. Nguyên nhân chính là do các quốc gia này có nguồn dầu mỏ dồi dào. Đặc biệt, tỷ giá của đồng rupee so với các đồng tiền khác ở các nước phát triển trên thế giới không hề thấp. Cập nhật tỷ giá đến tháng 10/2022 cụ thể như sau: 

Đô la Mỹ: 1 USD = 82 INR

Euro: 1 EUR = 80,7 INR

Bảng Anh: 1 GBP = 92,3 INR

Nhân dân tệ Trung Quốc: 1 CNY = 11,61 INR

Yên Nhật: 1,76 Yên = 1 INR

Tân Đài Tệ: 1 TWD = 2,6 INR

Won Hàn: 17 KRW = 1 INR

Đô la Australia: 1 AUD = 52,8 INR

Rup Nga: 1 RUB = 1,35 INR

Đô la Canada: 1 CAD = 60,6 INR

Đô la Singapore: 1 SGD = 57,6 INR

Đổi tiền việt sang ấn độ 

Việc quy đổi đồng tiền theo tỷ giá hối đoái giữa các nước luôn có sự chênh lệch nhất định. Đổi tiền Rupee Ấn Độ sang tiền VND cũng không phải là một ngoại lệ. Theo tỷ giá được cập nhật mới nhất ngày 08/10/2022 thì tỷ giá quy đổi tiền việt sang tiền ấn độ như sau:

1.000 VND = 3,45 INR 

Với tỷ giá này, có thể áp dụng để dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác nhau của tiền VND Việt Nam sang tiền INR Ấn Độ như sau [tính đến ngày 8/10/2022]: 

VND INR 10.00034.620.00069 50.000172.6100.000

345.1

200.000690.3500.0001725.6

Địa điểm đổi tiền Ấn Độ

Hiện nay, bạn có thể đổi tiền việt sang Ấn Độ và ngược lại ở khá nhiều tiệm vàng, ngân hàng của Việt Nam và của Ấn Độ. Cụ thể như sau:

1. Đổi tiền Ấn Độ ở tiệm vàng

Ở Hà Nội: Trên con phố Hà Trung, Hoàn Kiếm có khá nhiều cửa hàng, tiệm vàng được phép thu đổi ngoại tệ nên bạn có thể yên tâm đổi tiền mà không lo mất giá, mua phải tiền giả hay vi phạm pháp luật.

Ở TP.HCM: Có rất nhiều tiệm vàng nằm ở Lê Thánh Tôn [Quận 1], đường Lê Văn Sỹ [Quận 3] được cấp phép thu đổi ngoại tệ.

2. Đổi tiền Ấn Độ ở các ngân hàng của Việt Nam

Khác với đô la Mỹ hay euro là đơn vị tiền tệ được tiêu dùng rộng rãi nhất hiện nay trên thị trường, đồng rupee của Ấn Độ không quá phổ biến. Do đó, không có quá nhiều ngân hàng của nước ta thực hiện giao dịch quy đổi tiền Ấn Độ sang Việt Nam và ngược lại. Hiện chỉ có một số ngân hàng dưới đây tiến hành quy đổi đồng tiền ngoại tệ này hợp pháp:

2.1. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [Vietcombank]

- Tỷ giá mua chuyển khoản INR với giá cao nhất là 287,64 VNĐ/1 INR.  

- Tỷ giá bán ra INR với giá cao nhất là 299,11 VNĐ/1 INR.

2.2. Ngân hàng TMCP Tiên Phong [TPBank]

Hiện nay TPBank chỉ cung cấp tỷ giá bán chuyển khoản INR với giá cao là 308 VND/1 INR.

Nếu bạn không thể đến các ngân hàng trên để thực hiện giao dịch trực tiếp, bạn có thể sử dụng các loại thẻ thanh toán quốc tế của ngân hàng để chủ động hơn cho việc chi tiêu, mua sắm. Ví dụ như thẻ Visa [Visa card], thẻ JCB, thẻ Mastercard, v.v.

3. Đổi tiền Ấn Độ ở ngân hàng Bank of India [BOI]

Ngoài ngân hàng Việt Nam, bạn còn có thể thực hiện đổi tiền việt sang Ấn Độ, giao dịch ngoại tệ Việt Nam - Ấn Độ khi giao dịch với ngân hàng Bank of India [ngân hàng Ấn Độ] của Ấn Độ thành lập từ năm 1906. Trụ sở chính của ngân hàng được đặt ở thành phố Mumbai và chi nhánh ở Việt Nam được thành lập vào năm 2016 với nguồn vốn được cấp là 15 triệu USD. 

Địa chỉ: P.202 & 203, Tầng 2, Tòa Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.

Lưu ý quan trọng khi đổi tiền mang đến Ấn Độ

Ấn Độ là đất nước được biết đến với nền văn hóa đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, cũng có một số quy định về tiền bạc cần nhớ để chuyến đi của bạn trở nên trọn vẹn, ý nghĩa.

- Mỗi quý khách sẽ được phép mang theo số tiền tối đa là 5.000 USD mà không cần khai báo với hải quan.

- Khi đổi tiền ở Ấn Độ, bạn luôn phải cập nhất rõ tỷ giá quy đổi mới nhất trên thị trường tính tới thời điểm đổi tiền để tránh trường hợp bị lợi dụng giao dịch với mức tỷ giá thấp hơn thị trường.

-  Ấn Độ sử dụng đồng tiền bản địa là Rupee và cả tiền đô USD nhiều hơn các loại tiền tệ khác. Vì vậy khi mua sắm, giao dịch tại đây bạn nên chuẩn bị một trong hai loại tiền này để thuận tiện cho việc thanh toán.

- Ở Việt Nam, tiền Ấn Độ khá khó đổi và tỷ giá cao. Vì vậy, bạn có thể đổi một ít Rupee mang dự phòng và mang USD sang Ấn Độ để đổi với tỷ giá tốt hơn. Hầu hết sẽ có nhiều địa điểm đổi tiền để phục vụ khách quốc tế nhưng du khách du lịch Ấn Độ nên mang theo đồng đô la Mỹ để thuận tiện giao dịch hơn.

Trên đây là là tất cả thông tin quan trọng về việc đổi tiền Ấn Độ mà bạn cần biết nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Ấn Độ hoặc du lịch Ấn Độ. Nếu gặp bất kì vấn đề nào trong việc đổi tiền Ấn Độ, và cả xin visa Ấn Độ, bạn có thể liên hệ PYS Travel để được trợ giúp tận tình và chi tiết nhất có thể. 

Chủ Đề