A little bird told me là gì

: If a ​matter is up in the air, it is ​uncertain, often because other ​matters have to be ​decided first: lửng lơ chưa chắc vì phụ thuộc vào những vấn đề khác, bỏ ngỏ. Ví dụ:

- I think I can do it quickly, but the exact schedule is still up in the air. [Tôi nghĩ là mình có thể hoàn thành nhanh, nhưng lộ trình chính xác thì vẫn đang bỏ ngỏ]

A little bird told me: the situation that someone received the information from a source which is not to be overtly exposed: có chú chim đến rỉ tai tôi - ai đó biết được thông tin bí mật, không công khai. Ví dụ:

Let's just say I know because a little bird told me. [Tôi biết vì có người bí mật tiết lộ cho]

A needle in a haystack: something that is difficult or impossible to locate; or something impossibly complex or intractable: kim trong đám cỏ, thứ gì khó tìm kiếm - mò kim đáy bể.

Cụm này thường đi cùng với động từ "look for", "find". Ví dụ:

Finding the ​piece of ​paper I need in this ​huge ​pile of ​documents is like ​ trying to ​find a needle in a ​haystack [Tìm tờ giấy tôi cần trong đống tài liệu khổng lồ này không khác gì mò kim đáy bể]

A penny for your thoughts: said when you want to know what another person is thinking, usually because they have been quiet for a while: hỏi ai đang nghĩ gì khi thấy họ ngồi im lặng trong một lúc - "Anh nghĩ gì mà mải mê/ngẩn người ra thế?". Ví dụ:

Noticing his friend was sad, John asked, "A penny for your thoughts?" [Thấy bạn buồn, John bèn hỏi "Cậu đang nghĩ gì mà ngẩn người ra thế?"]

A short fuse: the personality trait of  being quick to anger: ngòi bom nổ chậm, người nóng tính. Ví dụ:

Be careful of what you say; he has a short fuse. [Cẩn thận với lời nói của mình, anh ta chẳng khác gì quả bom đâu]

Y Vân tổng hợp

Trung tâm Anh ngữ AMA cung cấp các khóa học tiếng Anh cho trẻ em, người đi làm, ôn thi TOEFL, TOEIC, IELTS cam kết đầu ra với phương pháp Học chủ động [Active Learning] một kèm một với giáo viên bản ngữ. Xem thêm 

a little bird told me

someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""[See a little bird told me]

a little bird told me|bird|little bird|tell

To have learned something from a mysterious, unknown, or secret source. "Who told you that Dean Smith was resigning?" Peter asked. "A little bird told me," Jim answered.

một chú chim nhỏ vừa nói với tui

Một cụm từ được sử dụng khi một người bất muốn tiết lộ nguồn thông tin mà một người sắp sẻ chia hoặc vừa sẻ chia. A: "Bạn có nghe nói rằng Mark đang có ý định cầu hôn Sarah sớm không?" B: "Vâng, một con chim nhỏ vừa nói với tôi.". Xem thêm: bird, little, said

little bird said me

Fig. một cách thể hiện rằng bạn bất muốn tiết lộ ai vừa nói với bạn điều gì đó. [Đôi khi được sử dụng một cách tinh nghịch, khi bạn nghĩ rằng người bạn đang nói chuyện biết hoặc có thể đoán được ai là nguồn cung cấp thông tin của bạn.] Jill: Cảm ơn vì món quà tuyệt cú vời! Làm thế nào bạn biết tui muốn có một chiếc khăn lụa màu xanh lá cây? Jane: Một chú chim nhỏ vừa nói với tôi. Bill: Làm thế nào bạn biết được đó là sinh nhật của tôi? Jane: Một chú chim nhỏ vừa nói với tui .. Xem thêm: bird, little, said

little bird said, a

Tôi có thông tin từ một nguồn bí mật. Một phiên bản của câu nói này xuất hiện trong tuyển tập tục ngữ năm 1546 của John Heywood, và một phiên bản khác trong vài thập kỷ sau đó trong Brian Melbancke’s Philotimus [“Tôi có một chú chim nhỏ mang đến cho tui tin tức về nó”]. Nó vẫn được sử dụng rộng lớn rãi bởi các nhà báo bảo vệ nguồn thông tin của họ .. Xem thêm: bird, little, said. Xem thêm:

Chim sứ giả và chim bồ câu có thể là nguồn gốc của cụm từ "a little bird told me". Nó cũng đã được sử dụng trong Kinh Thánh Ecclesiastes 10:20. John Heywood giải thích một phiên bản hơi khác vào năm 1562 và được chỉnh sửa lại vào năm 1906.

Cụm từ "a little bird told me" cũng xuất hiện trong truyền thuyết Bắc Âu nơi Sigurd có thể nghe và hiểu những con chim sau khi anh giết con rồng Fafnir. Những con chim cảnh báo anh ta rằng Regin sẽ giết anh ta. Ngài Richard Wagner cũng sử dụng những con chim để ăn cắp một chiếc mũ và chiếc nhẫn thông qua qua một bài hát nhỏ. Giao tiếp của và với các loài chim được suy đoán là nguồn gốc xuất xứ hoặc ít nhất là sự phổ biến của cụm từ này.

Chủ Đề