- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết [theo mẫu]:
Mẫu:
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
b]
Phương pháp giải:
Viết chữ số của các hàng rồi viết và đọc số có năm chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
b]
Viết số: 24 312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
Bài 2
Viết [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Đọc các số: 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 .
Phương pháp giải:
Đọc số ghép với hàng tương ứng lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
23 116 đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
12 427 đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
3 116 đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Bài 4
Số ?
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số tròn nghìn hoặc tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết: