Bài - bài 1, 2, 3, 4 trang 140, 141 sgk toán 3

- Đếm xuôi các số tròn nghìn hoặc tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết [theo mẫu]:

Mẫu:

Viết số: 33 214

Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.

b]

Phương pháp giải:

Viết chữ số của các hàng rồi viết và đọc số có năm chữ số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

b]

Viết số: 24 312

Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.

Bài 2

Viết [theo mẫu]:

Phương pháp giải:

Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Đọc các số: 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 .

Phương pháp giải:

Đọc số ghép với hàng tương ứng lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

23 116 đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.

12 427 đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

3 116 đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.

82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

Bài 4

Số ?

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi các số tròn nghìn hoặc tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề