Bài tập nhân chia số tự nhiên lớp 4

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên [khác 0] có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia

B. Số bị chia; số chia

C. Số chia; thương

D. Số bị chia; thương

Hiển thị đáp án

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên [khác 0] có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia.

Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Hiển thị đáp án

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 3: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

Hiển thị đáp án

Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên [khác 0] có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Do đó ta có9 : 14 =

Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :

Hiển thị đáp án

Ta có:16:29 =

Vậy thương của phép chia 16:29 đươc viết dưới dạng phân số là

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là: 16;29.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hiển thị đáp án

Ta có: 66:11 =

= 6

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hiển thị đáp án

Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Do đó ta có: 56 =

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 56.

Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

Hiển thị đáp án

Ta có: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Trong các phân số đã cho, chỉ có phân số

có tử số lớn hơn mẫu số.

Do đó phân số lớn hơn 1 là phân số

Câu 8: Cho các phân số sau:

Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Hiển thị đáp án

Ta có: Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Trong các phân số đã cho, các phân số có tử số bé hơn mẫu số là

Hay ta có:

Vậy có 3 phân số nhỏ hơn 1.

Câu 9: Nối tính chất ở cột bên phải tương ứng với phân số ở cột bên trái:

Hiển thị đáp án

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương:

Hiển thị đáp án

Ta có:

= 24:49.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 24;49.

Câu 11: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 [tử số khác 0]?

A. 2 phân số

B. 3 phân số

C. 4 phân số

D. 5 phân số

Hiển thị đáp án

Ta thấy: 10=1+9=2+8=3+7=4+6=5+5.

Các phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 đó là các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số như sau:

Vậy có 4 phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 [tử số khác 0].

Câu 12: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

Hiển thị đáp án

Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau:

Trong đó chỉ có 3 phân số lớn hơn 1, đó là

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả

phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Hiển thị đáp án

Từ các chữ số 8;2;5 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau:

Trong đó chỉ có 3 phân số bằng 1, đó là

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3.

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề