Bao nhiêu ngày kể từ 30/12/2008

Lịch vạn niên ngày 30 tháng 12 năm 2008

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 30 tháng 12 năm 2008
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 30/12/2008
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 30/12/2008 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 30 tháng 12 năm 2008 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 30/12/2008
  • 6 Lịch âm tháng 12 năm 2008

Dương lịch: Ngày 30 - 12 - 2008

Âm lịch: Ngày 4 - 12 - 2008

Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tý

Ngày 30 - 12 - 2008 nhằm ngày Bạch Hổ Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h].

Việc tốt trong ngày 30/12/2008:

  • Gác đòn dong, lợp mái nhà

Việc xấu ngày 30/12/2008:

  • Ngày Sát chủ dương : Đại kỵ cất nhà, cưới gả và an táng
  • Ngày Sát chủ âm : Đại kỵ xây cất, cưới gả
Lịch âm dương ngày 30/12/2008
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 2008
30
Thứ 3
Tháng 12/2008 [Đủ]
4

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Ất Sửu
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 30/12
Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2008
  3. Tháng 12
  4. Ngày 30

Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2008

Xem ngày tốt xấu ngày 30/12/2008

Tuổi xung khắc với ngày 30/12/2008

Nhâm Tuất
Canh Tuất
Canh Thìn

Tuổi xung khắc với tháng Ất Sửu

Kỷ Mùi
Quý Mùi
Tân Mão
Tân Dậu

Giờ tốt ngày 30/12/2008

Dần [3h - 4h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]Hợi [21h - 22h59]

Giờ xấu ngày 30/12/2008

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc

Sao xấu:

  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Dực

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu [Hung Tú] Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Bình

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Tốc hỷ

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi [tốt], ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : Bất khốc khấp chủ trọng tang - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Giáp : Giáp bất khai thương tài vật hao vong - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Bình : Khả đồ nê, an ky cát xương - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

Hướng xuất hành ngày 30/12/2008

- Hướng xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.

- Nên xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 5, ngày 1/1 [6/12]: Tết Dương lịch New Year's Day
  • Thứ 6, ngày 9/1 [14/12]: Ngày Học sinh Sinh viên Việt Nam
  • Thứ 3, ngày 27/1 [2/1/2009]: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ Nạn nhân Nạn diệt chủng Đức quốc xã
  • Thứ 3, ngày 3/2 [9/1/2009]: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Thứ 4, ngày 4/2 [10/1/2009]: Ngày ung thư thế giới
  • Thứ 6, ngày 6/2 [12/1/2009]: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
  • Thứ 5, ngày 12/2 [18/1/2009]: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
  • Thứ 6, ngày 13/2 [19/1/2009]: Ngày Phát thanh Thế giới
  • Thứ 7, ngày 14/2 [20/1/2009]: Ngày lễ tình nhân
  • Thứ 6, ngày 20/2 [26/1/2009]: Ngày Công lý xã hội thế giới
  • Thứ 7, ngày 21/2 [27/1/2009]: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế

Bao nhiêu ngày kể từ 30/12/2008 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 158 tháng 26 ngày kể từ ngày 30/12/2008

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 4766 ngày kể từ ngày 30/12/2008

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 114384 giờ kể từ ngày 30/12/2008

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 411782400 giây kể từ ngày 30/12/2008

Sinh ngày 30 tháng 12 năm 2008 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 30/12/2008 thuộc Cung Ma Kết hay Nam Dương, là những sinh vào khoảng thời gian từ 22/12 đến 19/1. Biểu tượng của cung này là một con dê với đuôi cá.

Biểu tượngCon dê biển
Thời gian22 tháng 12 - 19 tháng 1
Chòm saoMa Kết
Nguyên tốĐất
Phẩm chất Hoàng ĐạoThống lĩnh
Chủ tinhSao Thổ
Vượng tinhSao Hỏa
Tù tinhMặt Trăng
Hãm tinhSao Mộc

Ma Kết là một người khá chung tình, đặt nặng vấn đề danh vọng và địa vị xã hội lên trên hết. Trung thành, tự tin, có óc tổ chức, tinh khôn sắc sảo là đặc điểm nổi bật của Ma Kết.

Tử vi người sinh ngày 30/12/2008

Bạn là người luôn luôn có nhiều bạn. Bạn là người có tính thân thiện, vui vẻ. Vì thế mọi người thích kề cận với bạn. Mặc dù đôi khi tính ngoan cố của bạn làm cho những người chung quanh thất vọng, nhưng nói chung mọi người đều thích tính thân thiện và vui vẻ của bạn.

Trong chuyện tình yêu, bạn có khuynh hướng muốn kiểm soát người yêu của mình một trăm phần trăm. Và đây không phải là cách đối xử đẹp với người yêu của bạn. Nếu là người nữ, bạn sẽ bắt người bạn trai chờ đợi một thời gian trước khi chấp nhận lời cầu hôn của chàng. Nếu là người nam, bạn sẽ không ngỏ lời cầu hôn cho đến khi nào bạn vững tin là đã gặp đúng người. Nói một cách khác, bạn sẽ không vội vã ngỏ lời cầu hôn với bất cứ cô nào

Bạn là người trung thành và tử tế. Bạn cũng rất quyến rũ. Nhưng bạn thiếu kiên nhẫn và hay vội vàng. Bạn cũng có tham vọng nhưng lại hay bị ảnh hưởng bởi số đông. Bạn là người bạn vui vẻ. Bạn thích hòa mình vào cộng đồng. Bạn cũng thích được ngợi khen. Thích được chú ý, thích được yêu. Bạn rất chân thật và thật lòng không giả dối, bạn không đặt nặng cái tôi của bạn nhưng bạn tính tình sớm nắng chiều mưa. Bạn ghét bị quản thúc, bạn thích đùa và bạn rất có năng khiếu hài hước. Bạn là người suy nghĩ rất logic.

Dương lịch thứ 3 ngày 30/12/2008 nhằm lịch âm ngày 4/12/2008, tức ngày Giáp Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Tý. Ngày 30/12/2008 nên làm các việc gác đòn dong, lợp mái nhà.

Lịch âm tháng 12 năm 2008

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Hợi5
2
Bính Tý6
3
Đinh Sửu7
4
Mậu Dần8
5
Kỷ Mão9
6
Canh Thìn10
7
Tân Tỵ11
8
Nhâm Ngọ12
9
Quý Mùi13
10
Giáp Thân14
11
Ất Dậu15
12
Bính Tuất16
13
Đinh Hợi17
14
Mậu Tý18
15
Kỷ Sửu19
16
Canh Dần20
17
Tân Mão21
18
Nhâm Thìn22
19
Quý Tỵ23
20
Giáp Ngọ24
21
Ất Mùi25
22
Bính Thân26
23
Đinh Dậu27
24
Mậu Tuất28
25
Kỷ Hợi29
26
Canh Tý30
27
Tân Sửu1/12
28
Nhâm Dần2
29
Quý Mão3
30
Giáp Thìn4
31
Ất Tỵ5

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề