Bộ đề thi toán lóp 2 học kì 1

Toán lớp 2 được coi là nền móng để các bé tiếp cận và học tập được với môn Toán. Trong phân phối chương trình Toán lớp 2 sẽ có hai kì học. Với mỗi kì sẽ học trong khoảng 18 tuần. Để đánh giá kết quả học tập trong học kì 1, thầy cô sẽ cho các bé làm đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán. Do đó, để bổ trợ cho các bé trong quá trình ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp bộ đề thi học kì 1 Toán 2 có đáp án chi tiết. Mời tham khảo bên dưới.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Tổng quan về bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Trong bộ đề thi, chúng tôi tổng hợp 45 đề thi học kì 1 Toán 2.  Với mỗi đề thi sẽ có đáp án chi tiết. Tuỳ vào hình thức ra đề mỗi thầy cô mà chúng tôi tổng hợp cả 3 dạng đề thi. Bao gồm: trắc nghiệm, tự luận và trắc nghiệm kết hợp tự luận.

Đối với đề thi học kì 1 Toán 2 có trắc nghiệm các bé sẽ được chọn đáp án đúng nhất. Tuy nhiên để chọn được đáp án đúng. Các bé cần phải giải bài toán với phương pháp nhanh nhất để tiết kiệm thời gian.  Đối với đề thi tự luận thường sẽ có ít câu hơn đề trắc nghiệm nhưng đòi hỏi học sinh cần trình bày cẩn thận để đạt điểm số tối đa.

Có thể bạn quan tâm:  Trọn bộ 29 đề ôn toán lớp 2 cuối học kì 2 có đáp án

Phương pháp học tập hiệu quả

Để đạt điểm cao kì thi học kì 1 Toán 2, các bé cần chăm chỉ học tâp ngay từ đầu năm. Vì bài tập trong đề thi học kì 1 sẽ bao gồm toàn bộ các dạng bài trong cả học kì. Ngoài ra, trong quá trình học tập, các bé cần luyện thêm các dạng bài tâp nâng cao. Sau đó, gần đến kì thi học kì sẽ bắt đầu luyện dưới dạng đề để tổng hợp lại toàn bộ kiến thức. Cũng như làm quen với dạng đề.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

MathX Bộ 20 đề ôn thi học kì I môn Toán lớp 2

Mathx.vn gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh Bộ 20 đề ôn thi học kì I môn Toán lớp 2.

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I mà toán online mathx đã sưu tầm và soạn thảo.

1. Ma trận đề thi

Các đề thi gồm nhiều dạng bài tập nhận biết và tư duy cho các em học sinh. Dưới đây là bảng mô tả đề thi:

 Dạng toán Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao
 Bài toán phép cộng và phép trừ 40% 30% 20% 10%
 Đếm hình
 Bài toán tìm x
 Bài toán IQ tổng hợp

2. Đề thi hết học kì 1 môn toán lớp 2

                                         

Xem thêm: 

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2018 - 2019

Chương trình học môn Toán lớp 2

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?

A. 35 + 35

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 18 – 6

B. 18 – 8

C. 18 – 10

D. 18 – 3

Câu 4. Đổi: 5dm = … cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x – 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề – xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án Đề 1:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. C

Câu 2. D

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. C

Câu 6. C

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

Câu 8. [1 điểm] Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82x = 82 – 37

x = 45

b. x – 34 = 46x = 46 + 34

x = 80

Câu 9.

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 – 23 = 22 [dm]

Đáp số: 22dm

Câu 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bị trừ là 99.

Số trừ là 90.

Hiệu là: 99 – 90 = 9

Đáp số: 9

🔢 GIA SƯ TOÁN

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2

Môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1 [2 điểm]: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7 + 8 = 15 ☐

43 – 7 = 34 ☐

68 – 18 + 14 = 64 ☐

13 – 8 + 27 = 32 ☐

Bài 2 [1 điểm]: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:

A. 11

B. 12

C. 13

b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:

A. 7

B. 9

C: 8

Bài 3 [1 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số hình tam giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

b. Số hình tứ giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 4 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính

6 + 34

. . . . .. . . . .

. . . . .

46 + 36

. . . . .. . . . .

. . . . .

84 – 37

. . . . .. . . . .

. . . . .

50 – 26

. . . . .. . . . .

. . . . .

II. Tự luận:

Bài 5 [1 điểm]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày …. tháng ….

Bài 6: [2 điểm]

Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.

Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 7: [1 điểm]

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?

Đáp án Đề 2:

Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

8 + 7 = 15 ⇒ Đ

43 – 7 = 34 ⇒ S

68 – 18 + 14 = 64 ⇒ Đ

13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 12

b. C. 8

Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 3 hình

b. B. 3 hình

Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

6 + 34 = 40

46 + 36 = 82

84 – 37 = 47

50 – 26 = 24

Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm

Ngày 29 tháng 12

Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày [22 + 7 = 29]

Bài 6:

Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: [0,5 điểm]

45 – 17 = 28 [lít] [1 điểm]

Đáp số: 28 lít dầu [0,5 điểm]

Bài 7:

Số 96

Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 16 – 5 = 21

B. 19 – 5 = 24

C. 15 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20

A. x = 3

B. x = 43

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?

A. 11 kg

B. 35 kg

C. 39 kg

D. 38 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, 19 – 9

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

43 – 10 = 33 [ô tô]

Đáp số: 33 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4

I/. Trắc nghiệm: [7 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: [1 điểm]

a, 21 + 57 =

b. 44 – 34 =

Câu 2: [1 điểm]:

a. 38 + 5 =

b. 45 – 19

Câu 3Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn [33, 54, 45, 28]: [1 điểm]

A. 33, 28, 45, 54B. 28, 45, 33, 54C. 28, 33, 45, 54

Câu 4: [1 điểm]

8dm + 2dm=

Câu 5: [1 điểm] 50cm=? dm

Câu 6: [0,5 điểm] Kilôgam viết tắt là:

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? [0,5 điểm]

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 8: Đọc tên hình tam giác [0,5 điểm]

II/. Tự luận [3 điểm] Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 9: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

Câu 10: [1điểm]

Trong hình vẽ có số hình tam giác:

Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? [1 điểm]

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

Đáp án Đề 4:

I. Trắc nghiệm : [7 điểm].

Câu 1. a. B; b. B

Câu 2. a. C; b. A

Câu 3, C

Câu 4. B

Câu 5. C

Câu 6. C

Câu 7. C

Câu 8. C

II. Tự luận: [3 điểm]

Câu 9: [1 điểm]. Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a] 28 + 5 = 33

b] 53 – 29 = 24

Câu 10: [1 điểm]

2 tam giác

Câu 11: [1 điểm]

Số kg táo cửa hàng còn lại [0,25 đ]

51 – 26 = 25 [kg] [0,5 đ]

Đáp số 25 kilôgam [0,25 đ]

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 5

I/. Trắc nghiệm: [6 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10

B. 70

C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

Câu 3: x + 5 = 5

A. x = 10

B. x = 0

C. x = 5

Câu 4: Số?

…… – 5 = 6

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 23 giờ

B. 24 giờ

C. 25 giờ

Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

II/. Tự luận [4 điểm] Hoàn thành các bài:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a] 32 – 25

b] 53 – 29

Câu 8: Số? [1 điểm]

Câu 9: Tìm : [1 điểm]

a] x + 24 = 67

b] x – 8 = 29

Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? [1 điểm]

Đáp án Đề 5:

I. Trắc nghiệm: [6 điểm].

Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

Ý

A

C

B

C

B

C

II. Tự luận: [4 điểm]

Câu 7: [1 điểm]. Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a. 32 – 25 =7

b. 53 – 29 = 24

Câu 8: [1 điểm]

Viết đúng các số cho 1 điểm,

Câu 9: [1điểm]

Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm

a] x + 24 = 67

x = 67 – 24

x = 43

b] x – 8 = 29

x = 29 + 8

x = 37

Câu 10: [1 điểm]

Bài giải:

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 – 16 = 78 [học sinh]

Đáp số: 78 học sinh.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2 điểm]

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN [8 điểm]

Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

32 + 19

71 – 54

29 + 9

63 – 5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 2: [2 điểm] Tìm x:

a] x – 55 = 45

b] x + 49 = 90

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

c] 28 + x = 100

d] 64 – x = 25

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

Bài 3: [3 điểm] Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4: [1 điểm]: Hình vẽ bên có:

a] ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b] ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

a] Tìm x , biết 9 + x = 16

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 7

b] Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 77

C. 69 + 30

c] Kết quả tính 12 – 2 – 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 – 8

B. 12 – 7

C. 12 – 6

d] Điền dấu >, < = ?

7 + 6 + 3… 7 + 9 + 0

15 – 8 – 5…. 13 – 8 – 2

đ] Đúng ghi đ, sai ghi s

  • Tháng 12 có 30 ngày…
  • Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút….

e] Hình sau có

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 2: Đặt tính rồi tính

50 – 32

46 + 39

83 + 17

93 – 9

100 – 68
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

36 + 18 – 45 = ………………………….

76 – 29 + 8 = ……………………..

Bài 4: Tìm X:

42 – X = 24

X – 24 = 56

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 3

PHẦN I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng

a. 17 – 5 = 22

b. 18 – 5 = 23

c. 19 – 5 = 15

d. 16 – 5 = 11

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng

x – 13 = 20

a. x = 7

b. x = 33

c. x = 13

d. x = 23

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?

a. 15 kg

b. 25 kg

c. 35 kg

d. 45 kg

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12

a. 86

b. 74

c. 38

d. 84

PHẦN II : Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Có ……. hình tứ giác

Có ……. hình tam giác

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống [>, ; , = [0,5 điểm]

7 + 8 ….. 16 9 + 8 …. 8 + 9

Mức 3:

Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: [1 điểm]

Hình dưới đây có ……. hình tứ giác.

A. 3B. 4C. 5

D. 6

Câu 9: Tóm tắt và giải bài toán sau:

Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt? [2 điểm]

Mức 4:

Câu 10: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 29. [1 điểm]

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 1: A. 26 [0,5 điểm]

Câu 2: D. 15 giờ [0,5 điểm]

Câu 3: [1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

a] Số liền trước của 70 là 69

b] Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.

Câu 4: [1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

[0,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm]

50cm = …5..dm 6dm = …60….cm

Câu 5: Đ – S [1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 6: [1,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống < , > , = [0,5 điểm]

7 + 8 < 16 9 + 8 = 8 + 9

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 8: C. [0,5 điểm]

Câu 9: [2 điểm]

Tóm tắt:

Trồng : 95 cây cam và quýt

Trong đó có: 46 cây cam

Có : …. cây quýt?

Bài giải

Số cây quýt vườn nhà Mai có là:

95 – 46 = 49 [cây]

Đáp số: 49 cây quýt

– Viết đúng tóm tắt được: 0,5 điểm

– Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm

– Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm

– Viết đáp số: 0,5 điểm

Câu 10: [1 điểm]

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.

Ta có: 98 – 29 = 69

– Viết được số bị trừ 0,5 điểm

– Tính đúng kết quả được 0,5 điểm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

PHÒNG GD&ĐT………..TRƯỜNG TIỂU HỌC………..KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: …….Môn: Toán – Lớp 2Thời gian: 40 phút 
[Không kể thời gian phát đề]

A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2: Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 16

B. 33

C. 32

D. 18

Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:

A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?

A. 10

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 6: 1 ngày có…. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây.

B. 27 cây

C. 62 cây

D. 28 cây

B. Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

29 + 27 59 + 31 70 – 35 81 – 37

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 2: Tìm x

a. x – 28 = 44 b. 100 – x = 36

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8
Ý đúng C B C D D B D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: 2 điểm [Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ]

Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm

a. x – 28 = 44

x = 44 + 28

x = 72

b. 100 – x = 36

x = 100 – 36

x = 64

Câu 3: 2 điểm

Bài giải

Buổi chiều bán được số kg gạo là: [0,5đ]

57 + 18 = 75[kg] [1đ]

Đáp số: 75kg [0,5đ]

Câu 4: 0,5 điểm

Bài giải:

Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:

74 – 9 = 65

Đáp số: 65

Câu 5: 0,5 điểm

Bài giải:

Ta có: 18 = 9 + 9

Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99

Số cần tìm là:

99 – 35 = 64

Đáp số: 64

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

Đọc số

Viết số

Chín mươi sáu.

………………………………………

……………………………………………..

84

Bài 3: Tính nhẩm: [1 điểm]

a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……

b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: [1 điểm]

a. 8 + 9 = 16 □

b. 5 + 7 = 12 □

Bài 5: Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

Bài 8: [2 điểm]

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? [1 điểm]

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? [1 điểm]

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………

b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59

Bài 4: Tìm x:

a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm

Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

 

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tháng

5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

– Ngày 19 – 5 là thứ ………

– Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..

– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1

Năm học ……….

Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1:[2 điểm] Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:

A. 83

B. 93

C. 94

D. 95

b/ Phép trừ 100 – 57 có kết quả là:

A. 53.

B. 44

C. 43

D. 33

c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?

A. 50 + 8

B. 49 + 7

C. 36 + 29

D. 48 + 6

d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Bài 2:[1 điểm] Điền số hoặc dấu [>, , 58

A. 9

B. 8

C. 7

10 ] Số liền sau của 49 là:

A. 48

B. 51

C. 50

B- Phần kiểm tra tự luận.

Bài 1 [2 điểm] : Đặt tính rồi tính:

38 + 62 ; 72 – 25 ; 64 + 27 ; 100 – 77 ;

Bài 2: [1 điểm] Tìm x

a. x + 28 = 41

b. 32 – x = 16 + 7

Bài 3: [2 điểm] Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 3

MÔN: TOÁN LỚP 2

[Thời gian: 40 phút]

  1. Trắc nghiệm[6 điểm]. Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.

Câu 1 [1 điểm] M1 . Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

Câu 2 [1 điểm] M1. Kết quả của phép tính  55 + 35  là:

Câu 3 [1 điểm].M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống

6dm  = … cm

A.  6

B.  60

C.   600

D.  6000

Câu 4 [1 điểm] M2. Tìm x biết  70 – x = 28

Câu 5 [1 điểm] M3

Thứ ba tuần này là 17 tháng 6 thì thứ ba tuần trước là:

A.10. 6 B.24. 6C.10. 7

D.24. 7                                                                                          

Câu 6 [1 điểm]. M1 Điền vào chỗ trống sau

Hình tứ giác là hình có….. cạnh

Câu 7 [1 điểm].M3 Trong hình bên: có mấy hình  tam giác?

  1. 2 hình tam giác
  2. 3 hình tam giác
  3. 4 hình tam giác
  4. 5 hình tam giác

II. TỰ LUẬN [4 điểm]

Câu 8 [1 điểm]. M2.

>

49 + 9

80 – 9 < 70 + 4

35 + 5 = 39 + 1

Câu 9 [1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm]

Đáp án lần lượt là: 47; 75

Câu 10 [1 điểm]

Bài giải

Thùng thứ hai có số lít dầu là: 0,25 điểm

48 – 8 = 40 [lít] 0,5 điểm

Đáp số: 40 lít 0,25 điểm

  • Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 4

[Thời gian: 40 phút]

Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là:

Câu 2. Kết quả của phép tính 99 – 43 là:

Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?

A. Ngày 7 tháng 12

B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12

D. Ngày 10 tháng 12

Câu 4. Hình sau có:

A. 2 tam giác

B. 3 tam giác

C. 4 tam giác

D. 5 tam giác

Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 19, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?

Câu 6. Số liền trước của 76 là số nào?

Làm các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính

Câu 8. Tìm x

a] x + 5 = 22

b] x – 15 = 25

Câu 9. Bao gạo nặng 54 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:

Phần trắc nghiệm khách quan

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

B

D

B

Điểm

1

1

1

1

1

1

Phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính [1 điểm ]

34 84

Câu 8. Tìm x [1 điểm]

a] x + 5 = 22

x = 22 – 5

x = 17

b] x – 15 = 25

x = 25 + 15

x = 40

Câu 9. [1 điểm]

Bài giải:

Bao ngô cân nặng là: [0,25 điểm]

54 – 17 = 37 [kg] [0,5 điểm]

Đáp số: 37 kg [0,25 điểm]

Câu 10: [1 điểm]

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 [0,25 điểm]

Số lớn nhất có một chữ số là: 9 [0,25 điểm]

Hiệu là: 10 – 9 = 1 [0,5 điểm]

Video liên quan

Chủ Đề