Chuyên đề Phản Ứng Hóa Học Lớp 10: Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học lớp 10, Trắc nghiệm các phản ứng hóa học lớp 10 MỚI NHẤT Lý thuyết và trắc nghiệm chương Phản ứng hóa học lớp 10 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 28 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. CHUYÊN ĐỀ 4 : PHẢN ỨNG HÓA HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. Số oxi hóa và cách xác định số oxi hóa
a. Khái niệm về số oxi hóa :
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử đều là liên kết ion.
b. Quy tắc xác định số oxi hóa
● Quy tắc 1 :
Ví dụ : Số oxi hóa của các nguyên tố Na, Fe, H, O, Cl trong đơn chất tương ứng Na, Fe, H2, O2, Cl2 đều bằng 0.
● Quy tắc 2 :
Số oxi hóa của H là +1 [trừ các hợp chất của H với kim loại như NaH, CaH2, thì H có số oxi hóa –1]. Số oxi hóa của O là –2 [trừ một số trường hợp như H2O2, F2O, oxi có số oxi hóa lần lượt là : –1, +2].
● Quy tắc 3 : Trong một phân tử, tổng đại số số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0. Theo quy tắc này, ta có thể tìm được số oxi hóa của một nguyên tố nào đó trong phân tử nếu biết số oxi hóa của các nguyên tố còn lại.
2.[+1] + 1.x + 4.[–2] = 0 x = +6
● Quy tắc 4 : Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng đại số số oxi hóa của các nguyên tử trong ion đó bằng điện tích của nó.
Ví dụ 1 : Số oxi hóa của Na, Zn, S và Cl trong các ion Na+, Zn2+, S2-, Cl- lần lượt là : +1, +2, –2, –1.
Tổng đại số số oxi hóa của các nguyên tố trong các ion SO42-, MnO4-, NH4+ lần lượt là : –2, –1, +1.
Ví dụ 2 : Tìm số oxi hóa của Mn trong ion MnO4- ?
1.x + 4.[ –2] = –1 Þ x = +7
● Chú ý : Để biểu diễn số oxi hóa thì viết dấu trước, số sau, còn để biểu diễn điện tích của ion thì viết số trước, dấu sau.
Nếu điện tích là 1+ [hoặc 1–] có thể viết đơn giản là + [hoặc -] thì đối với số oxi hóa phải viết đầy đủ cả dấu và chữ [+1 hoặc –1].
II. Các khái niệm cần nắm vững :
1. Chất khử
2. Chất oxi hóa
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
- Phương trình hóa học
- Chủ đề Hóa học
- Phản ứng nhiệt phân
- Phản ứng phân huỷ
- Phản ứng trao đổi
- Lớp 11
- Phản ứng oxi-hoá khử
- Lớp 10
- Lớp 9
- Phản ứng thế
- Phản ứng hoá hợp
- Phản ứng nhiệt nhôm
- Lớp 8
- Phương trình hóa học vô cơ
- Phương trình thi Đại Học
- Phản ứng điện phân
- Lớp 12
- Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
- Phán ứng tách
- Phản ứng trung hoà
- Phản ứng toả nhiệt
- Phản ứng Halogen hoá
- Phản ứng clo hoá
- Phản ứng thuận nghịch
- Phương trình hóa học hữu cơ
- Phản ứng đime hóa
- Phản ứng cộng
- Phản ứng Cracking
- Phản ứng Este hóa
- Phản ứng tráng gương
- Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
- Phản ứng thủy phân
- Phản ứng Anxyl hoá
- Phản ứng iot hóa
- Phản ứng ngưng tụ
- Phán ứng Hydro hoá
- Phản ứng trùng ngưng
- Phản ứng trùng hợp
Phương trình hóa học Lớp 10
2Ag | + | O3 | ⟶ | Ag2O | + | O2 | |
rắn | khí | rắn | khí | ||||
trắng bạc | xanh nhạt | đen | không màu |
2AgBr | ⟶ | 2Ag | + | Br2 | |
rắn | rắn | khí | |||
vàng | trắng bạc | nâu đỏ |
2AgNO3 | + | Cu | ⟶ | 2Ag | + | Cu[NO3]2 | |
dd | rắn | rắn | dd | ||||
không màu | đỏ | xám | xanh lam |
2Al | + | 3Br2 | ⟶ | 2AlBr3 | |
rắn | lỏng | ||||
trắng bạc | nâu đỏ |
2Al | + | Fe2O3 | ⟶ | Al2O3 | + | 2Fe | |
rắn | rắn | rắn | rắn | ||||
trắng bạc | đỏ | trắng | trắng xám |
8Al | + | 3Fe3O4 | ⟶ | 4Al2O3 | + | 9Fe | |
rắn | rắn | rắn | rắn | ||||
trắng bạc | nâu đen | trắng | trắng xám |
2Al | + | 3I2 | ⟶ | 2AlI3 | |
rắn | rắn | ||||
đen tím |
2Al[OH]3 | ⟶ | Al2O3 | + | 3H2O | |
rắn | rắn | khí | |||
trắng | trắng | không màu |
12H2O | + | Al4C3 | ⟶ | 4Al[OH]3 | + | 3CH4 | |
lỏng | rắn | dung dịch | khí | ||||
không màu | vàng | trắng | không màu |
BaCl2 | + | H2SO4 | ⟶ | 2HCl | + | BaSO4 | |
dd | dung dịch pha loãng | dd | kt | ||||
trắng | không màu | không màu | trắng |
BaCl2 | + | Na2SO4 | ⟶ | 2NaCl | + | BaSO4 | |
dd | dd | dd | kt | ||||
trắng | trắng | không màu | trắng |
Br2 | + | H2 | ⟶ | 2HBr | |
khí | khí | khí | |||
da cam | không | không |
Br2 | + | H2O | ⇌ | HBrO | + | HBr | |
lỏng | lỏng | khí | |||||
đỏ nâu | không màu |
Br2 | + | 2NaI | ⟶ | I2 | + | 2NaBr | |
lỏng | rắn | rắn | rắn | ||||
đỏ nâu | đen tím |
C | + | CO2 | ⇌ | 2CO | |
rắn | khí | khí | |||
không màu | không màu |
C | + | H2O | ⇌ | CO | + | H2 | |
rắn | khí | khí | khí | ||||
không màu | không màu | không màu |
C | + | O2 | ⟶ | CO2 | |
rắn | khí | khí | |||
trong suốt hoặc đen | không màu | không màu |
Ca | + | 2H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2 | |
rắn | lỏng | dd | khí | ||||
trắng | không màu | không màu |
Ca[OH]2 | + | Cl2 | ⟶ | CaOCl2 | + | H2O | |
dd | khí | chất bột | lỏng | ||||
trắng |
CaCO3 | ⟶ | CaO | + | CO2 | |
rắn | rắn | khí | |||
trắng | trắng | không màu |
- «
- 1
- 2
- 3
- »
Tổng hợp Phương trình hóa học Lớp 10 chi tiết nhất! Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học