Các ngành Đại học Hùng Vương TPHCM

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Hùng Vương:

Tên ngành

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức khác

Công nghệ thông tin

[Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện]

35

140

Kế toán

[Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán]

60 240

Quản trị kinh doanh

[Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing]

65 260

Tài chính – Ngân hàng

[Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công]

60 240

Marketing

[Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ]

60 240

Luật

60 240

Quản lý Bệnh viện

24 98

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19 74

Ngôn ngữ Anh

25 100

Ngôn ngữ Nhật

20 80

Ngôn ngữ Trung Quốc [Tiếng Trung Thương mại]

20 80

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City [HVUH]
  • Mã trường: DHV
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
  • SĐT: 028.3855.3675 - 028.3855.4806 - 028.3855.0264 - 028.3855.4691
  • Email: -
  • Website: //hvuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 01/03/2022 - 27/05/2022.
  • Đợt 2: 27/05/2022 - 11/06/2022.
  • Đợt 3: 12/06/2022 - 02/07/2022.
  • Đợt 4: 03/07/2022 - 25/07/2022.
  • Đợt 5: 26/07/2022 - 15/08/2022.
  • Đợt 6: 16/08/2022 - 05/09/2022.
  • Đợt 7: 05/09/2022 - 31/10/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 [điểm trung bình từ 5.0]
  • Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học trung cấp [nếu thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Trường dự kiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi [dự kiến khoảng cuối tháng 8/2021].
  • Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
  • Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 điểm.
  • Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập trung cấp: điểm trung bình toàn khóa không nhỏ hơn 5.0 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

[Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện]

7480201 A00, A01, C14, D01 164

Kế toán

[Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán]

7340301 A00, C03, C14, D01 280

Quản trị kinh doanh

[Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing]

7340101 D01, A00, C00, C01 337

Tài chính – Ngân hàng

[Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công]

7340201 D01, A00, C00, C04 280

Marketing

[Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ]

7340301 A00, A01, C00, C01 280

Luật

7380101 A00, A09, C00, C14 280

Quản lý Bệnh viện

7720802 B00, B03, C01, C02 122

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, C00, D01 93

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, D15, D66 79

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, C00, D15, D66 65

Ngôn ngữ Trung Quốc [Tiếng Trung Thương mại]

7220204 D01, D04, C00, D15 65

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ thông tin

14

18

14

15

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

22

Kế toán

14

18

14

15

Quản trị kinh doanh

14

18

14

15

Tài chính - ngân hàng

14

18

14

15

Quản lý bệnh viện

14

18

14

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14

15

Ngôn ngữ Anh

14

18

14

15

Ngôn ngữ Nhật

14

18

14

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

14

15

Marketing

15

Luật

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Sinh viên trường Đại Học Hùng Vương TPHCM

Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề