Cách dùng single

Đặt câu với từ "single"

1. 20 Are you married, single, or a single parent?

20 Bạn đã có gia đình chưa hay còn độc thân, hay bạn là một cha mẹ đơn chiếc?

2. Single malt.

Rượu mạch nha.

3. Every single day?

Quần quật suốt ngày?

4. Single-shot, bolt.

Bắn viên một, nhanh như chớp.

5. Every single color, dot, every single line, is a weather element.

Mỗi một màu sắc, một dấu chấm, mỗi một dòng, là 1 yếu tố thời tiết.

6. A single flea?

Hay một con bọ chét?

7. Usually, a single code corresponds to a single National Olympic Committee [NOC].

Thông thường, một ký hiệu mã đặc trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia [NOC].

8. A single child in front of a single computer will not do that.

1 đứa trẻ đơn độc với 1 chiếc máy tính không thể làm được điều đó.

9. Multiregional or single origin.

Hoa lưỡng tính hay đa tạp-đơn tính cùng gốc.

10. Broke, single, white lady.

Phá sản, độc thân, người da trắng.

11. Isolated, single-access road.

Chỉ có một con đường duy nhất băng qua.

12. Single-shot pistol, asshole.

Súng bắn được một viên thôi, đồ ngu.

13. In a single stroke.

Chỉ bằng một đòn duy nhất.

14. Not a single one.

Không một ai cả.

15. Single Parents and Work

Bố mẹ đơn thân và công ăn việc làm

16. From then on, I was raised as a single child by a single mother.

Từ đó trở đi, tôi được nuôi dạy với tư cách một đứa trẻ của một bà mẹ độc thân.

17. It's what I wanted every single day, and every single day I was disappointed.

Đó là điều mà tôi khao khát từng ngày một, và mỗi ngày trôi qua là một nỗi thất vọng.

18. Three pages, typewritten, single-space.

3 trang giấy, đánh máy, cách đơn.

19. You wouldn't risk a single Lannister soldier or a single coin from the royal treasury.

Ngươi không mất lấy một người lính nhà Lannister hay một đồng xu lẻ trong ngân khố triều đình.

20. A major concern is also radiation-induced "single-event effects" such as single event upset.

Một mối quan tâm chính cũng là "hiệu ứng sự kiện đơn lẻ" do bức xạ, chẳng hạn như sự kiện đơn lẻ.

21. This is a single malt.

Rượu mạch nha đấy.

22. Each contains a single seed.

Mỗi quả chỉ có một hạt giống.

23. Trapped in this single form.

Mắt kẹt trong cái hình hài này.

24. Show indicator for single layout

Hiện chỉ thị cho bố trí đơn

25. You slayed Ariq single - handedly.

Người tự tay chém chết Ariq.

26. The mechanism here is a single axis, and a single axis is like a door hinge.

Hệ thống cử động chỉ dựa trên một trục hướng, có nghĩa là cử động chỉ như cái cánh cửa thôi.

27. And if folding a single praying mantis from a single uncut square wasn't interesting enough, then you could do two praying mantises from a single uncut square.

Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông.

28. Ever heard of single-premium life?

Cậu đã nghe tới Bảo hiểm nhân thọ đóng một lần chưa?

29. Welcome to Single Mothers and Proud.

Chào mừng các bạn đến với câu lạc bộ Những người mẹ độc thân đầy tự hào

30. One doesn't sell a single shoe

Giày cũng không ai bán 1 chiếc

31. Children, cooperate with your single parent

Hỡi các em, hãy hợp tác với cha hay mẹ một mình nuôi các em

32. Single stab wound to the heart.

Vết đâm chí mạng vào tim.

33. A single crop is responsible: maize.

Một loại cây trồng duy nhất chịu trách nhiệm: ngô.

34. Not a single person has tape?

Thế còn băng cá nhân?

35. I didn't shed a single tear

Còn tôi không khóc được 1 giọt lệ.

36. He is single, just like you.

Như cô nương đây.

37. I will take him single-handed.

Tôi sẽ một mình hạ lão.

38. The group also supports single mothers.

Nhóm những phụ nữ vay tín dụng cũng ủng hộ những trường hợp bà mẹ đơn thân.

39. This includes looking after single parents.

Điều này bao hàm việc chăm sóc cha mẹ đơn thân*.

40. Single mom, had some drug issues.

Làm mẹ độc thân, ma túy này nọ.

41. Time is all one single continuum.

Thời gian là một cái vòng liên tục.

42. A single arrow is easily broken.

Một mũi tên đơn lẻ thì dễ bị bẻ gãy.

43. Shenyang J-5 torpedo bomber - A single aircraft modified to carry a single torpedo under the fuselage centreline.

Shenyang J-5 ném bom ngư lôi một chiếc J-5 sửa đổi để mang một ngư lôi dưới thân, đề án này bị hủy bỏ.

44. Now, there are, of course, some single families where it is the father who is the single parent.

Dĩ nhiên, giờ đây cũng có một số gia đình có người cha độc thân.

45. In the United States, single-father households make up about 1 in 6 of all single-parent households.

Tại Hoa Kỳ, người cha đơn chiếc chiếm tỉ lệ 1/6 trong số gia đình chỉ có cha hoặc mẹ.

46. Cross-domain measurement makes it possible for Analytics to see this as a single session by a single user.

Theo dõi tên miền chéo khiến cho Analytics có thể nhìn thấy đây là một phiên duy nhất bởi một người dùng duy nhất.

47. The second single, "Fergalicious" with will.i.am, and the fifth single, "Clumsy", peaked at number two and number five, respectively.

Đĩa đơn thứ hai, "Fergalicious" với will.i.am, và đĩa đơn thứ năm, "Clumsy", tuần tự đạt vị trí thứ hai và thứ tự.

48. Every single day, I screamed and screamed!

Mỗi ngày tôi không ngừng la hét và la hét!

49. The single greatest tragedy in american history.

Thảm kịch lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.

50. Japanese whiskey - - 25-year-old single malt.

Whiskey Nhật - - 25 năm tuổi mạch nha đơn cất.

51. Activate every single human officer and reservist!

Huy động tất cả nhân viên cảnh sát con người và lực lượng dự bị

52. Defeated the Smiling Knight in single combat.

Đánh bại Tiếu Hiệp Sĩ trong 1 trận tay đôi.

53. " A single choice shall end his days...

" Một lựa chon duy nhất sẽ kết thúc thời của cậu ta... "

54. The Scots Grey has a single comb.

The Scots Grey có một mào.

55. A single gun barrel, number one, survives.

Bầu nhụy lớn 1 ngăn, lá noãn 1.

56. I single-handedly landed the Watsuhita account.

Một mình anh giành lấy hợp đồng với Watsuhita.

57. He could not translate a single syllable.

Ông không thể phiên dịch ngay cả một âm tiết.

58. Not a single medical record documenting injury.

Không hồ sơ bệnh án ghi chép về chấn thương.

59. This is calculus, in a single variable.

Đây là giải tích một biến số.

60. "American single certifications Ariana Grande The Way".

Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. ^ American single certifications Ariana Grande The Way [bằng tiếng Anh].

61. 13, 000 slices of fresh bread coming out of this one single factory every single day, day- fresh bread.

13 ngàn lát bánh mì nóng hổi đã bị đào thải khỏi chỉ tính riêng nhà máy này, mỗi ngày, những lát bánh mì nóng hổi.

62. In May 2011, Rosenthal released her solo promotional single, "Men", a controversial cover version of Gladys Knight's 1991 single.

Vào tháng 5 năm 2011, Rosenthal phát hành đĩa đơn quảng bá solo "Men", một bản cover gây tranh cãi của đĩa đơn năm 1991 của Gladys Knight.

63. Every single day, with a pounding heart

Mỗi một ngày, với trái tim loạn nhịp

64. It's mass individualism from a single product.

Đó là chủ nghĩa cá nhân khổng lồ từ 1 sản phẩm.

65. But single parents, do not lose heart!

Nhưng hỡi các cha mẹ đơn chiếc, chớ ngã lòng!

66. Pluck a single hair from Jinx's head.

Hãy nhổ một sợi tóc trên đầu cô ấy

67. She's a single mother, a community advocate.

Cô ấy là một bà mẹ đơn thân, một người ủng hộ cộng đồng.

68. How can single people fill that need?

Làm thế nào người độc thân có thể thỏa mãn nhu cầu đó?

69. Particularly when it involves a single individual..

Trong trường hợp đặc biệt liên quan đến một cá nhân...

70. Select single in the field By Format.

Chọn single trong khung Format [Định dạng].

71. Why do single mothers often face financial hardships?

Tại sao các bà mẹ một mình nuôi con thường gặp khó khăn về tài chính?

72. A single man of large fortune, my dear.

Ông thân yêu, một anh chàng độc thân giàu sụ.

73. Now, our next guest is a single parent.

Bây giờ là khách mời tiếp theo, một gà trống nuôi con.

74. "Best Thing I Never Had Single [Audio CD]".

Album Em Chưa Từng Biết - Hồ Quang Hiếu.

75. Insp. Kao put him in a single ward

Kao đưa anh ta trong một phường duy nhất

76. A single miscalculation will cost you the game.

Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.

77. Now, your pacemaker is not a single cell.

Bây giờ, bộ máy điều hoà nhịp tim không phải là đơn bào.

78. And I shall eat dessert every single day .

Và mỗi ngày sẽ được ăn món tráng miệng là điều vui thú .

79. Secondly, I work with sociopaths every single day.

Thứ hai, tôi làm việc với người rối loạn nhân cách chống đối xã hội mỗi ngày.

80. The last teacher was a single mother, right?

Giáo viên chủ nhiệm cũ là mẹ độc thân, phải không?

Video liên quan

Chủ Đề