Cái bát tiếng anh gọi là gì

[Ngày đăng: 13/07/2020]

Chén cơm tiếng Anh là rice bowl, phiên âm là raɪs bəʊl, là một vật dụng tròn, rỗng, có hình bán cầu lõm, dùng để chứa đựng thực phẩm và chất lỏng, thường được sử dụng trong việc sinh hoạt ăn uống hằng ngày.

Chén cơm tiếng Anh là rice bowl, phiên âm là raɪs bəʊl, là một vật dụng to tròn có hình bán cầu lõm, dùng để chứa đựng thực phẩm và chất lỏng, thường được sử dụng trong việc sinh hoạt ăn uống hằng ngày. Chén cơm thông thường được làm từ các vật liệu khác nhau như là sứ, nhựa, thủy tinh, kim loại, đất sét.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến vật dụng ăn uống trong tiếng Anh.

Bowl /bəʊl/: Cái chén, cái bát.

Chopsticks /ˈʧɒpstɪks/: Đôi đũa.

Plate /pleɪt/: Cái dĩa.

Spoon /spuːn/: Cái muỗng.

Fork /fɔːk/: Cái nĩa.

Knife /naɪf/: Con dao.

Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp gắp.

Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.

Ladle /ˈleɪdl/: Cái muôi múc canh.

Straw /strɔː/: Ống hút.

Glass /glɑːs/: Cái ly.

Cup /kʌp/: Cái cốc.

Một số mẫu câu liên quan đến chén cơm trong tiếng Anh.

Every time away from home, Kiet often recalled the frugal delicious rice bolws of his family.

Mỗi lần xa nhà, Kiệt thường nhớ lại những chén cơm thơm ngon đạm bạc của gia đình mình.

Every day, my nephew Xiao Bao usually eats 3 cups of rice with vegetable soup.

Hằng ngày, cháu trai tôi Tiểu Bảo thường ăn 3 chén cơm với canh rau.

Wang, at least you have to eat 2 cups of rice at noon and evening, eating too little will not be good for your health.

Wang, ít nhất cậu phải ăn 2 chén cơm vào buổi trưa lẫn tối, ăn ít quá thì sẽ không tốt cho sức khỏe mình đâu.

As far as I know, 1 cup of white rice 100g will be equivalent to 130 calories.

Theo tôi được biết thì 1 chén cơm trắng 100g sẽ tương đương với 130 calo.

Bài viết chén cơm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

[Ngày đăng: 10/07/2020]

Cái chén tiếng Anh là bowl, phiên âm là bəʊl. Chén còn có tên gọi khác là bát, là một vật sử dụng để đựng cơm hoặc thức ăn phục vụ gia đình hoặc trong các quán ăn, nhà hàng.

Cái chén tiếng Anh là bowl, phiên âm là /bəʊl/. Chén còn có tên gọi khác là bát, là một vật sử dụng để đựng cơm hoặc thức ăn phục vụ gia đình hoặc trong các quán ăn, nhà hàng.

Chén có thể được làm bằng gốm, kim loại, gỗ, nhựa, thủy tinh và các vật liệu khác.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chén:

Bowl /bəʊl/: Chén, bát.

Sink /sɪŋk/: Bồn rửa chén.

Mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: Chén to để trộn.

Dishtowel /dɪʃ taʊəl/: Khăn lau chén đĩa.

Dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: Nước rửa chén.

Dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: Rá đựng chén.

Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: Máy rửa chén.

Crockery /ˈkrɒkəri /: Chén đĩa sứ.

Sugar bowl /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/: Chén đựng đường.

Small bowl /smɔːl bəʊl/: Chén nhỏ.

Glass bowl /ɡlɑːs bəʊl/: Chén thủy tinh.

Plastic bowl /ˈplæs.tɪk bəʊl/: Chén nhựa.

Một số mẫu câu tiếng Anh về chén:

We're having a bowl of soup and ice skating.

Chúng tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.

A beautifully adorned lacquerware bowl.

Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp.

From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.

The couple treat us to an Altaic dish small fried doughnuts and tea in little Asian style bowls.

Họ mời chúng tôi ăn món Altaic là bánh chiên nhỏ và nước trà đựng trong chén theo kiểu Châu Á.

Bài viết cái chén tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

vào một cái bát trộn

vào một cái rổ

vào một cái túi

một cái bát làm

tôi vào một cái hộp

một cái bát thêm

Video liên quan

Chủ Đề