Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box.
[ Hoàn thành các câu với dạngđúng của từ hoặc cụm thích hợp ]
wear put on take off match dress dress up
a] I decided______ the jacket as it was getting warmer. [ Tôi quyếtđịnh ...............áo khoác ra vì trờấm lên rồi]
b] It is always Mr. Wang, who_______ his kids for school every day. [ Luôn luôn làông Wang, người ...........quầnáo cho bọn trẻ mỗi ngày]
c] You don't need_______ for the party since only a few close friends are coming. [bạn không cần ...............lịch sự cho bữa tiệcđâu vì chỉ có vài người bạnđến thôi]
d] He looked really smart as his shirt and pants_______ perfectly. [Anhấy nhìn rất đẹp,vìáo phông và quầnđược ...............hoàn hảo]
e] He often______ glasses for reading. [Anhấy thường.............. kính khiđọc sách]
f] The children______ their clothes and jumped in the lake. [Nhữngđứa trẻ ..................quần áo của chúng và nhảy xuống hồ]
g] Some office workers refuse______ smart clothes for work. [Vàinhân viên văn phòng từ chối ...........quầnáo trang trọngđi làm]
h] The stranger then______ his sunglasses and left quietly. [Người lạ mặt ................kính vào và rờiđi nhẹ nhàng]
i]_____ your shoes. Let's go. [.......giầy vào.Đi thôi]
j] He______ carefully in a black suit before he left for the funeral. [Anhấy ....... cẩn thận với bộ cánh màuđen trước khi rờiđám tang]
Đápán
a.to take off [cởi bỏ]
b.dresses [mặc]
c.to dress up [ mặc đẹp]
d. matched [được kết hợp]
e. wears [mặc, đeo
f. took off [cởi]
g. to wear [mặc]
h. put on [mặc vào]
i. Put on [mặc vào]
j. dressed [mặc ,đeo vào]