Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 sách bài tập toán 8 tập 2 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1[h.101] một ví dụ cụ thể để chứng tỏ các mệnh đề sau đây là sai:

Câu 6 trang 133 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Chọn kết quả đúng trong các phát biểu dưới đây:

Hình hộp chữ nhật [h. 101] có số cặp mặt song song là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Giải:

Hình hộp chữ nhật có ba mặt phẳng song song.

Vậy chọn đáp án B.

Câu 7 trang 133 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1[h.101] một ví dụ cụ thể để chứng tỏ các mệnh đề sau đây là sai:

a. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cũng cắt đường thẳng kia.

b. Hai đường thẳng song song khi chúng không có điểm chung.

Giải:

[hình 101 trang 133 sbt]

a. Ta có: AD // BC, đường thẳng AD1cắt AD nhưng nó không cắt BC.

Vậy mệnh đề a sai.

b. Hai đường thẳng AA1và BC không có điểm chung nhưng chúng không song song

Vậy mệnh đề b sai.

Câu 8 trang 133 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Quan sát hình hộp chữ nhật [h.102].

a. Các cặp mặt phẳng nào song song với nhau ?

b. Các điểm D, H, G và C có cùng thuộc một mặt phẳng hay không ?

c. Các điểm D, H, G và F có cùng thuộc một mặt phẳng hay không ?

d. Câu hỏi tương tự câu b, c đối với các điểm A, B, G và H.

Giải:

[hình 102 trang 133 sbt]

a. Các cặp mặt phẳng song song với nhau:

mp[EFGH] và mp[ABCG]

mp[ABFE] và mp[CDHG]

mp[ADHE] và mp[BCGF]

b. Các điểm D, H, G và C cùng thuộc mặt phẳng [CDHG]

c. Các điểm D, H, G và F không cùng thuộc một mặt phẳng

d. Các điểm A, B, G và H cùng thuộc mp[ABGH]

Câu 9 trang 133 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Tìm diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật theo các kích thước cho ở hình 103.

Giải:

[hình 103 trang 133 sbt]

Diện tích xung quanh:

\[\left[ {6 + 4} \right].2.3 = 60[c{m^2}]\]

Diện tích mặt đáy:

6.4 = 24 [cm2]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật :

60 + 24.2 = 108 [cm2]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề