Complete these sentences with one of the following verbs in the correct form.
[ Hoàn thành các câu này với một trong nhữngđộng từ được chia ở dạng đúng ởbên dưới]
arrest
wake knock
check
speak
make
clean cause
translate
find
Example:
English is spoken in many countries in the world.
a] Her new novel will probably_________into English. [ Cuốn tiểu thuyết mới của côấy có thể sẽđược dịch ra Tiếng anh]
b] Early this morning we_____ up by a big noise nearby. [Sáng sớmnay chúng tôi bịđánh thức bởi tiếngồn lớn ngay bên cạnh]
c] These T-shirts and jeans____ in theUSA in 1900. [ Cáiáo sơ mi và quần jean nàyđược sản xuấtở Mỹ năm 1900.]
d] Finally the robber_________ as hewas about to break into another bank.[ Cuối cùng tên trộmđã bị bắt khi anh tađang cóý địnhđột nhậpmột ngân hàng nữa]
e] That building is very dangerous. It___________down next week. [Tòa nhà này rất nguy hiểm. Nó sẽbị kéođổ tuần tới]
f] When I went through Customs, my luggage________ by a customs officer. [ Khi tôi đi qua khu vực Khách hàng, hành lý của tôi được kiểm tra bởi nhân viên khách hàng]
g] Police are looking for the missing boy. He can't_______ anywhere. [ Cảnh sátđang tìm kiếm cậu bé mất tích. Cậu bé khôngđược tìm thấyở bất kìđâu]
h] The room looks nice. It_______[ Căn phòng nhìnđẹp nhỉ. Nó vừađược dọn dẹp xong.]
i] Many accidents_______ by dangerous driving. [ Nhiều vụ tai nạn bị gây ra bởi những vụ lái xeẩu, nguy hiểm]
Đápán
a] be translated
b] were woken
c] were made
d] was arrested
e] will be knocked
f] was checked
g] be found
h] has been cleaned
i] are caused