- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6
- Từ vựng
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và lặp lại.]
a]What foreign language do you have at school? - English. What about you, Akiko?
[Ngoại ngữ bạn học ở trường là gì? - Tiếng Anh. Còn bạn thì sao Akiko?]
b]I have French. - Oh, really?
[Tôi học tiếng Pháp. - Ồ, vậy hả?]
c]And do you like English? - Yes. It's my favourite subject.
[Và bạn có thích tiếng Anh không? - Có. Nó là môn học yêu thích của mình.]
d]Why do you learn English? - Because I want to sing English songs.
[Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn hát những bài hát tiếng Anh.]
Câu 2
2. Point and say.
[Chỉ và đọc.]
Lời giải chi tiết:
a]Why do you learn English? - Because I want to watch English cartoons on TV.
[Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn xem những phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.]
b]Why do you learn English? - Because I want to read English comic books.
[Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.]
c]Why do you learn English? - Because I want to talk with my foreign friends.
[Tại sao bạn học tiếng Anh ? - Bởi vì tôi muốn nói chuyện với nhiều bạn bè nước ngoài.]
Câu 3
3. Let's talk.
[Chúng ta cùng nói.]
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn học thế nào và tại sao học tiếng Anh.
Lời giải chi tiết:
+ Why do you learn English? - Because I want to visit English speaking countries.
[Tại sao bạn học tiếng Anh? -Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.]
+How do you practise reading English? - I read English comic books.
[Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào? -Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh.]
+How do you practise listening English? - I listen to English songs.
[Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào? -Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.]
+How do you practise speaking English? - I speak English with my foreign friends.
[Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào? -Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài của mình.]
+How do you practise writing English? - I write letters or emails to my American friends.
[Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào? -Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.]
Câu 4
4. Listen and number.
[Nghe và điền số.]
Phương pháp giải:
Audio script:
1. Tony:You speak English very well!
Hoa:Thank you, Tony.
Tony:How do you practise speaking?
Hoa:I speak English with my foreign friends every day.
2. Tony:How do you learn English vocabulary?
Nam:I write new words and read them aloud.
Tony:Why do you learn English?
Nam:Because I want to sing English songs.
3. Tony:How do you practise listening?
Mai:By watching English cartoons on TV.
Tony:Do you understand this cartoon?
Mai:Yes, I do.
Tony:That's great! Well done.
Mai:Thank you.
4. Tony:How do you practise reading?
Quan:I often read English comic books.
Tony:Why do you learn English?
Quan:Because I want to read English comic books.
Tạmdịch:
1.Tony:Bạn nói tiếng Anh rất tốt!
Hoa:Cảm ơn bạn, Tony!
Tony:Bạn luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Hoa:Mình nói tiếng Anh với các bạn bè nước ngoài hàng ngày.
2.Tony:Bạn học từ vựng tiếng Anh như thế nào?
Nam:Mình viết những từ mới và đọc to chúng.
Tony:Tại sao bạn học tiếng Anh?
Nam:Bởi vì mình muốn hát các ca khúc tiếng Anh.
3.Tony:Bạn luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Mai:Bằng việc xem hoạt hình tiếng Anh.
Tony:Bạn có hiểu phim hoạt hình này không?
Mai:Có.
Tony:Tuyệt quá! Giỏi quá.
Mai:Cám ơn bạn.
4.Tony:Bạn luyện tập kĩ năng đọc như thế nào?
Quân:Mình thường đọc truyện tranh tiếng Anh.
Tony:Tại sao bạn học tiếng Anh?
Quân:Bởi vì mình muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.
Lời giải chi tiết:
a. 2 |
b. 4 |
c. 1 |
d. 3 |
Câu 5
5. Write about you.
[Viết về em.]
1. How do you practise speaking English?
[Bạn luyện nói tiếng Anh thế nào?]
2. How do you practise reading English?
[Bạn luyện đọc tiếng Anh thế nào?]
3. How do you practise writing English?
[Bạn luyện viết tiếng Anh thế nào?]
4. How do you learn English vocabulary?
[Bạn học từ vựng tiếng Anh thế nào?]
5. Why do you learn English?
[Tại sao bạn học tiếng Anh?]
Lời giải chi tiết:
1. I speak to my friends every day.
[Tôi nói với bạn bè mỗi ngày.]
2. I read English comic books.
[Tôi đọc nhiều truyện trong tiếng Anh.]
3. I write emails to my foreign friends.
[Tôiviết nhiều thư điện từ cho bạn bè nước ngoài.]
4. I write new words on notebooks and read them aloud.
[Tôi viết nhiều từ mới vào tập và đọc to chúng.]
5. I want to sing English songs.
[Tôi muốn hát nhiều bài hát tiếng Anh.]
Câu 6
6. Let's play.
[Chúng ta cùng chơi.]
How do I learn English? [Charades]
[Tôi học tiếng Anh thế nào?] [Đố chữ]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.